- Từ điển Việt - Nhật
Đứa trẻ
Mục lục |
n
わらべ - [童]
ようじ - [幼児]
ちご - [稚児]
- kẻ đồng tính muốn lạm dụng tình dục trẻ em: 稚児好みのホモ男
- đứa trẻ bị người đàn ông đồng tính lạm dụng tình dục: ホモの相手にされる稚児
しょうにん - [小人] - [TIỂU NHÂN]
こびと - [小人] - [TIỂU NHÂN]
こども - [子供]
こ - [子] - [TỬ]
- Nhà Ichikawa vừa sinh một bé gái.: 市川さんのところで女の子が生まれた。
キッド
- giầy trẻ em: キッドの靴
- bắt cóc trẻ con: キッドナップ
- găng tay trẻ con: キッド革の手袋
- nhóm máu trẻ em: キッド血液型
おこさん - [お子さん]
おこさま
おこさま - [お子様]
- Bữa ăn cho đứa trẻ.: おこさまランチ
あかご - [赤子] - [XÍCH TỬ]
Xem thêm các từ khác
-
Đứa trẻ bị lạc
まいご - [迷子] -
Đứa trẻ con
ベビー -
Đứa trẻ hư
きょうじ - [驕児] - [kiÊu nhi] -
Đứa trẻ hư đốn
きょうじ - [驕児] - [kiÊu nhi] -
Đứa trẻ hỗn xược
がき - [餓鬼], Ầm quá, thằng bé hỗn xược kia.: うるさいぞ,この餓鬼ども! -
Đứa trẻ mồ côi
みなしご - [みなし子] -
Đứa trẻ mồ côi cha
ててなしご - [父無し子] - [phỤ vÔ tỬ] -
Đứa trẻ được yêu mến
あいじ - [愛児] - [Ái nhi] -
Đức Chúa Giêsu
イエスキリスト, anh ấy trích dẫn lời của Đức chúa giêsu không biết bao lần.: 彼はイエス・キリストの言葉を何度も引用した,... -
Đức Mẹ
マドンナ -
Đức Phật
ほとけ - [仏] - [phẬt] -
Đức cao vọng trọng
とくのたかい - [徳の高い] - [ĐỨc cao], những người đức cao vọng trọng: 徳の高い人々 -
Đức cha
しきょう - [司教] -
Đức dục
とくいく - [徳育] -
Đức hạnh
とっこう - [徳行], とっこう - [篤行] -
Đức mẹ đồng trinh
せいぼ - [聖母] -
Đức tin
しんらい - [信頼], しんよう - [信用], しんねん - [信念], category : マーケティング -
Đức tính
とくせい - [徳性], カリスマ, một đức tính mà các chính trị gia cần đó chính là uy tín: 政治家に必要な特質はカリスマ性だ -
Đức tính tốt của người phụ nữ
しゅくとく - [淑徳] -
Đức tính vị tha
がりょう - [雅量] - [nhà lƯỢng], Đức tính vị tha cao đẹp: 美しい雅量, cao thượng, vị tha: ~のある
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.