- Từ điển Việt - Nhật
Đau dạ dày
Mục lục |
n
いつう - [胃痛] - [VỊ THỐNG]
- anh có thuốc đau dạ dày không: 胃痛の薬はありますか?
- đau dạ dày nặng: 激しい胃痛
- có bệnh đau dạ dày đặc biệt: 特徴のある胃痛がある
- khổ vì bệnh đau dạ dày: 胃痛に悩む
いがいたい - [胃が痛い]
いえん - [胃炎] - [VỊ VIÊM]
- gây ra chứng đau bao tử (đau dạ dầy) nặng: ひどい胃炎症を引き起こす
- Chứng viêm dạ dày rất nặng: 最も重症なタイプの胃炎
- Đau dạ dày chưa xác định được nguyên nhân (không rõ nguyên nhân): 原因不明の胃炎
Xem thêm các từ khác
-
Đau khổ
がっくり, がっくりする, くつう - [苦痛], くつう - [苦痛], くのう - [苦悩], くのう - [苦悩する], くるしい - [苦しい],... -
Đau lòng
しんつう - [心痛], うれえる - [憂える] -
Đau lưng
せなかがいたい - [背中が痛い] -
Đau mắt
がんびょう - [眼病] -
Đau mắt đỏ
あかめ - [赤目] - [xÍch mỤc], nguyên nhân của hiện tượng mắt đỏ thường thấy trong ảnh khi chụp bằng đèn flash: フラッシュをたいた写真によくある赤目の原因,... -
Đau nhói
するどい - [鋭い], lưng vẫn còn đau nhói.: 背中にまだ ~ 痛みがあった。 -
Đau nhức
ずきずき, đầu đau nhức: 頭が~する -
Đau ruột thừa
もうちょうえん - [盲腸炎] -
Đau răng
はがいたい - [歯が痛い], しつう - [歯痛] -
Đau tay
てがいたい - [手が痛い] -
Đau thương
ひつう - [悲痛], しょうしん - [傷心], あいしゅう - [哀愁] -
Đau thần kinh toạ
ざこつしんけいつう - [座骨神経痛] - [tỌa cỐt thẦn kinh thỐng] -
Đau thận
じんぞうえん - [腎臓炎] -
Đau thắt lưng
ようつう - [腰痛] -
Đau tim
しんつう - [心痛], しんぞうびょう - [心臓病] -
Đau tức
つっぱる - [突っ張る], bụng đau tức: 腹が突っ張る -
Đau vai
かたこり - [肩こり], làm dịu cơn đau vai: 肩こりを和らげる, huyệt bấm giúp giảm đau vai: 肩こりに効くつぼ -
Đau xé ruột
つらい - [辛い], tôi đau xé ruột khi phải chia tay với họ: かれらに別れるのが辛かった -
Đau xót
しんつう - [心痛], こころのいたで - [心の痛手], かなしい - [悲しい] -
Đau yếu
びょうじゃくな - [病弱な]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.