Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Điều kiện chung bán hàng

Mục lục

exp

ばいばいいっぱんじょうけん - [売買一般条件]

Kinh tế

いっぱんはんばいじょうけん - [一般販売条件]
Category: 対外貿易
ばいばいいっぱんじょうけん - [売買一般条件]
Category: 対外貿易

Xem thêm các từ khác

  • Điều kiện chung giao dịch

    いっぱんとりひきじょうけん - [一般取引条件], category : 対外貿易
  • Điều kiện chung giao hàng

    ひきわたしのいっぱんじょうけん - [引渡しの一般条件], いっぱんひきわたしじょうけん - [一般引渡条件], ひきわたしのいっぱんじょうけん...
  • Điều kiện chuyển trạng thái mạch

    すいっちじょうたいじょうけん - [スイッチ状態条件]
  • Điều kiện chuẩn

    きじゅんじょうたい - [基準状態]
  • Điều kiện chạy thử

    しけんじょうけん - [試験条件], しさくかんきょう - [試作環境]
  • Điều kiện cần

    ひつようじょうけん - [必要条件] - [tẤt yẾu ĐiỀu kiỆn]
  • Điều kiện cần có trước

    じぜんじょうけん - [事前条件]
  • Điều kiện cần thiết

    ようけん - [要件]
  • Điều kiện cần và đủ

    ひつようじゅうぶんじょうけん - [必要十分条件] - [tẤt yẾu thẬp phÂn ĐiỀu kiỆn]
  • Điều kiện cắt

    せっさくじょうけん - [切削条件]
  • Điều kiện dễ dàng

    ファシリティー
  • Điều kiện giao dọc mạn tàu

    ふねがわわたりじょうけん - [船側渡条件], explanation : インコタームズにおけるF類型の貿易取引条件のひとつで、売主が輸出港の本船側で買主に引き渡す取引条件である。なお、輸出のための通関手続きは、それまでは買主にあったが、2000年インコタームズでは売主の義務に変更された。,...
  • Điều kiện giao dịch

    はんばいのしはらいじょうけん - [販売の支払い条件], ばいばいじょうけん - [売買条件], とりひきじょうけん - [取引条件],...
  • Điều kiện giao dịch thương mại quốc tế

    インコタームズ, explanation : 国際商業会議所(icc)が制定している貿易取引条件のこと。物品の取引で売主と買主の責任範囲をどこまでにするかによって、E類型(売主が自社内で物品を引き渡す条件)、F類型(売主が買主が手配した配送人に引き渡す条件)、C類型(売主が配送人に引き渡すが、積込み後は買主責任となる条件)、D類型(売主が仕向地まで責任を持つ条件)に分類される。,...
  • Điều kiện giao hàng

    ひきわたしじょうけん - [引渡し条件], ひきわたしじょうけん - [引渡条件], category : 対外貿易
  • Điều kiện giao hàng giá và cước

    うんちんこみじょうけん - [運賃込条件], explanation : インコタームズにおける貿易取引条件のC類型(売主が配送人に引き渡すが、積込み後は買主責任となる条件)のひとつ。売主は船積みまでの費用(通関を含む)と仕向港までの運賃を負担する。本船に引き渡された以降の責任は買主となる。,...
  • Điều kiện giao hàng tại biên giới

    こっきょうもちこみわたりじょうけん - [国境持込渡条件], explanation : インコタームズにおけるD類型の貿易取引条件で、売主が買主の指定した仕向港で物品を引き渡す条件。売主は国境の指定された場所で輸出通関を済ませた状態で買主に引き渡す。,...
  • Điều kiện giao hàng tại xưởng

    こうじょうわたりじょうけん - [工場渡条件], explanation : インコタームズにおける貿易取引条件のE類型(売主が自社内で物品を引き渡す条件)。売主は自らの工場や倉庫で買主に商品を引き渡すだけでよく、買主が運送、通関、保険など全てを負担する。,...
  • Điều kiện giao hàng và không đóng thuế tại đích

    しむけちもちこみわたりじょうけん(かんぜいぬき) - [仕向地持込渡条件(関税抜き)], explanation : インコタームズにおけるD類型の貿易取引条件のひとつで、売主が買主の指定した仕向港で物品を引き渡す条件のひとつ。売主は買主に指定された場所で、輸入通関を済ませずに買主に引き渡す。,...
  • Điều kiện giao hàng và đóng thuế tại đích

    しむけちもちこみわたりじょうけん(かんぜいごみ) - [仕向地持込渡条件(関税込み)], explanation : インコタームズにおけるD類型の貿易取引条件のひとつで、売主が買主の指定した仕向港で物品を引き渡す条件のひとつ。売主は買主に指定された場所で、輸入通関を済ませた状態で買主に引き渡す。,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top