- Từ điển Việt - Nhật
Đi chậm
v
ゆっくりいく - [ゆっくり行く]
Xem thêm các từ khác
-
Đi chậm rãi có lúc dừng lại
たたずむ - [佇む] -
Đi chậm và thư giãn
そぞろあるき - [そぞろ歩き], hãy đi chậm và thư giãn: そぞろ歩きをして, hàng người đi chậm và nối tiếp nhau: 次々と続くそぞろ歩きの行列 -
Đi chợ
かいもの - [買物], mẹ tôi đã đi chợ vào buổi chiều: 母は午後に買物に行く, lần sau, khi đi chợ, tôi nhất định phải... -
Đi chợ trực tuyến
オンラインショッピング -
Đi công tác
しゅっちょう - [出張する] -
Đi cùng
つたわる - [伝わる], つたう - [伝う], そう - [添う], いっしょにいく - [一緒に行く], あいともなう - [相伴う], Đi cùng... -
Đi cùng với
どうはん - [同伴する] -
Đi du lịch
りょこう - [旅行する], たび - [旅する] - [lỮ], đi du lịch châu Âu 1 tháng: 1カ月かけて欧州を旅行する, đi du lịch bằng... -
Đi du ngoạn
じゅんこう - [巡航] -
Đi dây bên trong
おくないはいせん - [屋内配線] -
Đi dây mạng
ネットワークケーブル -
Đi dạo
ぶらつく, さんぽ - [散歩する], おろちょろする, hôm nay trời nắng ấm nên cách tốt nhất để thư giãn là đi dạo quanh... -
Đi dạo vào buổi tối
やこう - [夜行] - [dẠ hÀnh] -
Đi giải
しょんべんをする, おもらし - [お漏らしする], おもらし - [お漏らし], おしっこをする, おしっこする, đi giải (đi... -
Đi giầy
くつをはく - [靴をはく], くつをはいていく - [靴をはいて行く] -
Đi giật lùi
あともどり - [後戻りする] -
Đi học
がっこうへいく - [学校へ行く], がっこうにいく - [学校に行く], かよう - [通う] -
Đi khám bệnh hoặc khám lại nhớ mang theo sổ này
受診時または再診時、この手帳を持参すること -
Đi khám ngoài
おうしん - [往診], thưa bác sĩ, bác sĩ có nghĩ rằng sẽ ngày càng khó mời bác sĩ đi khám ngoài (đến khám tận nhà) không?:... -
Đi không vững
とぼとぼ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.