- Từ điển Việt - Nhật
Đi một mình
v
ひとりでいく - [一人で行く]
ひとりあるき - [ひとり歩き]
Xem thêm các từ khác
-
Đi ngang qua
とおる - [通る], とおりすぎる - [通り過ぎる], cô ấy đi ngang qua tôi mà không nói một lời.: 彼女は私に一言も言わずに通り過ぎて行った。 -
Đi ngang qua (một con phố)
きる - [切る], chạy nhanh qua~: ~から逃げ切る -
Đi ngay
すぐいく - [すぐ行く] -
Đi nghỉ
きゅうけいする - [休憩する], きゅうかにいく - [休暇に行く] -
Đi ngoài
うんこ, nếu một ngày mà đi đại ngoài được một lần (vì đó là biểu hiện của một cơ thể khỏe mạnh) thì chẳng cần... -
Đi ngoại tình
うわきする - [浮気する] -
Đi ngược chiều
いっぽうつうこうをぎゃくそうする - [一方通行を逆走する], xe ô tô đi ngược chiều trên đường một chiều: 一方通行の路上を(車が)逆走する,... -
Đi ngược dòng
さかのぼる - [遡る] -
Đi ngược đi xuôi
うおうさおう - [右往左往], hành khách cứ đi ngược đi xuôi trên boong tàu.: 船客は甲板を右往左往した。 -
Đi ngắm
かり - [狩り] -
Đi ngủ
おねんね, đến giờ đi ngủ rồi đấy!: おねんねの時間ですかあ -
Đi ngủ sớm
はやね - [早寝する] -
Đi ngựa
うまにのる - [馬に乗る], きば - [騎馬], những chiến binh cưỡi ngựa này đã dùng kiếm để giết chết kẻ thù của mình:... -
Đi phố
まちをいく - [町を行く] -
Đi qua
わたる - [渡る], とおる - [通る], とおりすぎる - [通り過ぎる], つうか - [通過する], きる - [切る], つうかする - [通過する],... -
Đi qua cổng
かんもん - [関門] -
Đi quanh
めぐる - [巡る], まわる - [回る] - [hỒi], ... đi cùng ... vòng quanh trái đất: この先ずっと(人)とともに世界中を巡る -
Đi ra
でる - [出る] -
Đi ra khỏi
でる - [出る], でかける - [出掛ける] -
Đi ra ngoài
がいしゅつ - [外出] - [ngoẠi xuẤt], がいしゅつ - [外出する], đi ra ngoài điều trị: 治療外出, đi ra ngoài trong thời...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.