- Từ điển Việt - Nhật
Đi theo
Mục lục |
exp
ずいこうする - [随行する]
たずさえる - [携える]
ついずい - [追随する]
- đi theo xu hướng toàn cầu về ~: ~世界的動向に追随する
- đi theo chiều hướng hiện tại: 現状に追随する
つたう - [伝う]
Xem thêm các từ khác
-
Đi theo chiều hướng tốt
こうてん - [好転], こうてん - [好転する], kinh doanh đang đi theo chiều hướng tốt: ビジネスの好転, tình hình kinh tế... -
Đi thi
しけんをうける - [試験を受ける], しけんにいく - [試験に行く] -
Đi thuyền
ふねにのる - [船に乗る], ふねでいく - [船で行く], しゅっぱん - [出帆する] -
Đi thuyền về phía nam
なんこう - [南航] - [nam hÀng] -
Đi thăm người ốm
みまう - [見舞う] -
Đi thơ thẩn
さまよう - [彷徨う], うろつく - [彷徨く], đi thơ thẩn: ~をぼんやりとうろつく -
Đi thẳng
ちょっこうする - [直行する] -
Đi tiên phong
パイオニア, ひきいる - [率いる], đi tiên phong trong việc điều tra sự kiện bi thảm: その悲しむべき事件の調査を率いる -
Đi tiểu
はいにょう - [排尿する], しょんべんをする, しょうべん - [小便], おもらし - [お漏らしする], おもらし - [お漏らし],... -
Đi trên dây
アクロバットひこう - [アクロバット飛行] -
Đi trước
まえにいく - [前に行く], さきにいく - [先に行く], おさきに - [お先に], mời anh đi trước: お先にどうぞ, tôi xin phép... -
Đi trễ
遅刻出社 -
Đi tu
ぶつもんにはいる - [仏門に入る] -
Đi tuần
じゅんさする - [巡査する] -
Đi tuần tiễu
じゅんこう - [巡航], じゅんかい - [巡回する] -
Đi tàu
こうこう - [航行] - [hÀng hÀnh] -
Đi tè
おもらし - [お漏らし], lại đi tè dầm ra quần nữa rồi: おもらししちゃったの?, đi tiểu: おもらしをする -
Đi tắm
おふろにはいる - [お風呂に入る], khi cậu đang tắm thì có điện thoại: あなたが風呂に入っている間に、電話が鳴った,... -
Đi tắt
ちかみちをいく - [近道を行く]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.