- Từ điển Việt - Nhật
Ướp
v
つける - [漬ける]
Xem thêm các từ khác
-
Ướp lạnh
れいとうする - [冷凍する], アイシング -
Ướp muối
しおづけにする - [塩漬けにする] -
Ướt
しめる - [湿る], うるむ - [潤む], ぬれる - [濡れる], ウエット, mắt cô ấy ướt đẫm lệ: 彼女の目は涙で潤んでいた.,... -
Ướt sũng
びしょぬれの, びしょびしょ, びっしょり -
Ướt át
ウエット, bầu không khí ẩm ướt (ướt át): ウエットな空気 -
Ướt đẫm
ずぶぬれ - [ずぶ濡れ], trời mưa nên tôi đã bị ướt đẫm.: 雨でずぶぬれになった -
Ả rập
アラブ, ngân hàng Ả rập phát triển kinh tế ở châu phi: アフリカ経済開発アラブ銀行 -
Ảm đạm
じめじめ, くすみ, câu chuyện buồn ảm đạm: -(と)した話 -
Ảnh Bitmap
ビットマップ -
Ảnh bit
ビットマップ -
Ảnh bán sắc
ハーフトーン -
Ảnh bản kẽm
グラビア, mẫu giấy ảnh bản kẽm: グラビア用紙, xem trang ảnh bản kẽm của tạp chí nam giới, nhìn vào trang ảnh bản... -
Ảnh chân dung nghệ sĩ
ブロマイド -
Ảnh chụp qua kính hiển vi
けんびきょうじゃしん - [顕微鏡写真] -
Ảnh chụp từ trên không
こうくうしゃしん - [航空写真] - [hÀng khÔng tẢ chÂn] -
Ảnh của những người nổi tiếng
ポスター, ポスタ -
Ảnh hóa
イメージング -
Ảnh hóa cộng hưởng từ
じききょうめいがぞう - [磁気共鳴画像], じききょうめいしんだんそうち - [磁気共鳴診断装置] -
Ảnh hưởng
けんりょく - [権力], ききめ - [利き目], ききめ - [効き目], えいきょう - [影響], インパクト, えいきょう - [影響する],... -
Ảnh hưởng của lợi nhuận đến chiến lược thị trường
ピムス, explanation : 米国の戦略計画研究所が市場戦略の利益に及ぼす影響を調査した結果、roi(return on investment 総資本経常利益率)に最も大きな影響を与える要因がマーケットシェアであることを発見した。企業がroiを高めるには、マーケットシェアへの影響因子を押さえて、これを強化することだとpimsの調査結果は示している。マーケットシェアへの影響因子は次の三つといわれている。///一つは「製品の品質」、二つは「売上高新製品比率」、三つは「マーケティング費用」。したがって、競合他社より優れた品質をもつ製品をより多くもち、売上高に占める新製品比率をより高くし、市場成長率を上回る...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.