- Từ điển Việt - Nhật
Ấm áp
Mục lục |
adj
ぽかぽか
おんだん - [温暖]
- đầu tháng 3 vẫn còn rất lạnh, nhưng cuối tháng 3 trời sẽ ấm áp dần lên: 3月は、始めは厳しいが終わりは温暖。
- khí hậu ấm áp: 温暖な気候
- Không thể kể đầy đủ về văn hóa Nhật nếu bỏ qua khí hậu ấm áp của Nhật Bản.: 日本の温暖な気候を抜きにしては日本文化は語れない。
あたたかい - [暖かい]
- Tokyo ấm áp hơn ở đây. Có rất nhiều nhà hàng ngon: 東京はここより暖かい。おいしいレストランもたくさんあるしね
- đôi găng tay ấm áp: 暖かい手袋
- Mùa đông năm nay trời ấm (mùa đông ấm áp): 今年の冬は暖かい(暖冬 )
あたたかい - [温かい]
Xem thêm các từ khác
-
Ấn
おす - [押す], おしつける - [押し付ける], プッシュ, vợ tôi ấn đứa con vào tay tôi rồi bỏ ra ngoài chơi.: 女房は赤ん坊を僕に押し付けて遊びに出かけた。 -
Ấn vào
インベッド -
Ấp
はぐくむ - [育む], だく - [抱く], gà mái ấp gà con.: 雌鳥がひなを~。, chim ấp trứng: 鳥が卵を抱く -
Ất
きのと - [乙], おつ - [乙] -
Ầm
おおさわぎ - [大騒ぎ], がたり, がちゃん, こうぜんと - [哄然と] - [hỐng nhiÊn], giới báo chí lại đang làm ầm cả lên:... -
Ầm ĩ
がらがらする, おおさわぎ - [大騒ぎ], ガチャガチャ, がちゃがちゃ, ガヤガヤ, がやがや, かんたかい - [かん高い],... -
Ầm ầm
どろどろ, がたん, がしゃん, がさがさ, がさがさする, ガチャガチャ, がちゃがちゃ, phát ra tiếng động ầm ầm: がたんと音を立てる,... -
Ẩm
ウエット, 潤い- [うるおい], 湿った - [しめった] -
Ẩn
かくれる - [隠れる], おす - [押す], おしつける - [押し付ける], ブラインド, あんもく - [暗黙], あんもくてき - [暗黙的],... -
Ẩn tinh
パルサー -
Ẩn ý
げんがいにふくむ - [言外に含む] -
Ắp
ぎっしり, Đầy ắp những dự định.: 予定が~(と)詰まる。 -
Ẵm
だきあげる - [抱き上げる] -
Ẹo
まがる - [曲がる], かたむく - [傾く] -
Ế
たいかする - [退化する], うれない - [売れない] -
Ế ẩm
たいかする - [退化する], うれない - [売れない], ふけいき - [不景気], にぶる - [鈍る], category : 財政 -
Ếm
まよけをする - [魔除けをする], まほうにかける - [魔法にかける], じらす, さいなんをまねく - [災難を招く], いらいらさせる -
Ố
よごれた - [汚れた], かび - [黴], chống bị ố: 黴止め, bị ố: かびが出る, bị ố toàn bộ: かびだらけである -
Ốc
ねじ, たにし, ナット -
Ối
ウッズ, ウッ, イガーウッズ, あれ, おや, ối, không! chả có gì trong tủ lạnh cả. mình phải làm gì với bữa tối đây? :...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.