- Từ điển Việt - Nhật
Ấn phẩm mới
exp
しんかん - [新刊]
Xem thêm các từ khác
-
Ấn triện
ぎょめいぎょじ - [御名御璽] - [ngỰ danh ngỰ tỶ], ぎょじ - [御璽] -
Ấn tượng
かんそう - [感想], おもむき - [趣], いんしょう - [印象], イメージ, ấn tượng đơn giản: 簡単な感想, cảm tưởng (ấn... -
Ấn tượng chủ quan
こうはいこうか - [光背効果], category : マーケティング -
Ấn tượng mạnh
しょうげき - [衝撃] -
Ấn tượng tốt
こうかん - [好感], người tạo ấn tượng tốt: 好感のもてる人, dịch vụ lịch sự và có ấn tượng tốt: 丁寧で好感の持てるサービス,... -
Ấn tượng đầu tiên
ファーストインプレッション -
Ấn xuống
プレス する -
Ấn Độ
インド, Ấn Độ và pakistan đã tách ra thành 2 quốc gia mới hoàn toàn độc lập: インド、パキスタンが新国家として独立した,... -
Ấn Độ Dương
インドよう - [インド洋], những hòn đảo trên Ấn Độ dương: インド洋に浮かぶ島, tôi đã băng qua Ấn Độ dương, đi... -
Ấn định
してい - [指定する], きる - [切る], きめる - [決める], おわせる - [負わせる], ấn định (ngày giờ, nơi chỗ): (日時・場所)を指定する,... -
Ấn độ giáo
ひんずーきょう - [ヒンズー教] -
Ấp cho nở
ふかする - [孵化する], かえす - [孵す], đừng có đếm gà khi trứng còn chưa nở.: 孵らないうちから雛を数えるな。 -
Ấp úng
うじうじ, たじろぐ -
Ấp ủ
わすれずいる - [忘れずいる], むねいだく - [胸に抱く], いだく - [抱く], ấp ủ (hy vọng, kỷ niệm): (希望・思い出等)を忘れずいる,... -
Ất (can)
きのと - [乙] -
Ất (can chi)
おつ - [乙] -
Ấu thơ
ようしょう - [幼少] -
Ấu trùng
ようちゅう - [幼虫] -
Ấu trùng chuồn chuồn (dài khoảng 2cm, toàn thân có lông mảnh màu đỏ, sống dưới đáy những vùng nước tù)
あかむし - [赤虫] - [xÍch trÙng] -
Ấu trĩ
ようち - [幼稚], ấu trĩ so với tuổi tác: あの年にしては幼稚だ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.