- Từ điển Việt - Nhật
Ở lại lâu dài
exp
はくをかさねる - [泊を重ねる] - [BẠC TRỌNG]
Xem thêm các từ khác
-
Ở lại lớp
りゅうねんする - [留年する], ở lại lớp một năm: 1年留年する -
Ở mức độ đó
それほど - [其れ程], そこまで, trời không nóng đến mức đó: それほど暑くない -
Ở một mình
カウチポテト, ngày nay bọn trẻ chỉ ở một mình trong phòng và ngồi lì trước tivi: 最近の子供は、テレビの前に座ったきりのカウチポテト族になっている,... -
Ở ngoài
そと - [外] -
Ở nhà
いえにいる - [家にいる], きんしん - [謹慎], ざいたくする - [在宅する], bắt ở nhà: 自宅謹慎, bắt phải ở nhà để... -
Ở nước ngoài
ざいがい - [在外] -
Ở phía Tây
ウェスタン -
Ở phía bên kia
むかい - [向かい], のむかいに - [の向かいに] -
Ở phía sau
リア -
Ở quá lâu
ながじり - [長尻] - [trƯỜng khÀo] -
Ở riêng
べっきょする - [別居する] -
Ở trong
うちがわ - [内側], なか - [中] - [trung], hãy yên lặng ở trong giảng đường.: 講堂の中では静かにしなさい。 -
Ở truồng
かはんしんはだかになる - [下半身裸になる] -
Ở trên
うえ - [上] -
Ở trên cùng
あげくのはて - [挙げ句の果て] - [cỬ cÚ quẢ], あげくのはて - [揚げ句の果て] - [dƯƠng cÚ quẢ], あげくのはて - [揚句の果て]... -
Ở trên đầu
オーバーヘッド, オーバヘッド -
Ở trọ
やどる - [宿る], げしゅく - [下宿する], trọ ở nhà ai đó: (人)の家に下宿する -
Ở tại
ある - [在る] -
Ở tạm
かりずまいする - [仮住まいする], nhà bị cháy nên phải sống tạm ở đây: 焼け出されてここに仮住いする -
Ở vào cái tuổi đấy
いいとしをして - [いい年をして] - [niÊn], Đừng làm những việc như thế ở vào cái tuổi đấy: いい年をして、そんなことやってちゃまずいでしょう
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.