- Từ điển Việt - Nhật
Ứng khẩu
Mục lục |
n
アドリブ
- bài diễn thuyết ứng khẩu (khi nói và trình diễn trước công chúng): アドリブの演説
- có rất nhiều ứng biến sáng tạo (ứng khẩu sáng tạo) trong bộ phim đó: その映画にはアドリブの部分がたくさんある
そくざ - [即座]
そっきょう - [即興]
- Anh ta phải tự ứng tác khi phát biểu do bị rơi mất bản ghi nhớ: 彼は自分で書いたメモをなくしたので、即興でスピーチをしなくてはならなかった
Xem thêm các từ khác
-
Ứng lực
テンション -
Ứng lực tối đa
マキシマムテンション -
Ứng lực xiên
ななめおうりょく - [斜め応力] - [tÀ Ứng lỰc] -
Ứng nghiệm
じつげんする - [実現する], かくにんする - [確認する] -
Ứng phó
たいおうする - [対応する], しょうかいする - [照会する] -
Ứng suất
おうりょく - [応力], テンション, explanation : 荷重=N(kgf)を材料片の平行部のはじめの断面積(mm2)で割ったものが応力である。N/mm2(kgf/mm2) -
Ứng suất Cô si
こーしーおうりょくてんそる - [コーシー応力テンソル] -
Ứng suất bên trong
ないぶおうりょく - [内部応力] -
Ứng suất cho phép
きょようおうりょく - [許容応力], ゆるしおうりょく - [許し応力] -
Ứng suất chủ lớn nhất
さいだいしゅおうりょく - [最大主応力] -
Ứng suất co
ちぢみおうりょく - [縮み応力] -
Ứng suất căng
ひっぱりおうりょく - [引っ張り応力] -
Ứng suất cắt
せんだんおうりょく - [せん断応力], せんだんひずみ - [せん断ひずみ] -
Ứng suất cục bộ
きょくぶおうりょく - [局部応力] -
Ứng suất danh nghĩa
よびおうりょく - [呼び応力] -
Ứng suất dư
ざんりゅうおうりょく - [残留応力], explanation : 外力または熱勾配がない状態で、鋼の内部に残っている応力。熱処理のときに、材料の内外部で、冷却速度の差による熱応力、または変態応力が生じ、これらが組み合わされて、引張りと圧縮の応力が表面と内部にバランスして残留する。焼入れしたときに表面に過大な引張応力が残留すれば、使用中の負荷が小さくとも破壊に至る場合がある。,... -
Ứng suất kéo
テンサイルストレス, テンサイルストレンクス -
Ứng suất kéo đứt
引張応力 [ ひっぱりおうりょく ] -
Ứng suất lắp ghép
くみあわせおうりょく - [組み合わせ応力] -
Ứng suất nhiệt
ねつおうりょく - [熱応力]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.