- Từ điển Việt - Nhật
Bà con thân thuộc
exp
しんせき - [親戚]
Xem thêm các từ khác
-
Bà cụ
おばあちゃん, おばあさん - [お婆さん], bà cụ ơi! bà có ổn không? bà làm sao thế?: おばあちゃん、大丈夫?どうしたの,... -
Bà cụ già
おばあちゃん, おばあさん - [お婆さん], giúp bà cụ già xuống xe buýt: 手を貸してそのお婆さんをバスから降ろす,... -
Bà cố
ひばば - [曾祖母] - [tẰng tỔ mẪu], ひおおば - [曾祖母] - [tẰng tỔ mẪu], ひいばば - [曾祖母] - [tẰng tỔ mẪu] -
Bà già
おばあちゃん, おばあさん - [お婆さん], おかあさん - [お母さん] -
Bà goá
こうしつ - [後室] - [hẬu thẤt], tôi đã ở vậy (là người đàn bà góa) suốt mười năm trời, nhưng bây giờ tôi sẽ tái... -
Bà lão
ろうば - [老婆], bà lão định đan đôi tất bằng kim đan nên đã mua len: 老婆はかぎ針で靴下を編もうと毛糸を買ってきた -
Bà mụ
じょさんぷ - [助産婦], さんば - [産婆], vai trò làm bà đỡ: 産婆役, làm bà đỡ: 産婆役を勤める -
Bà nhà
ないしつ - [内室] - [nỘi thẤt], ないぎ - [内儀] - [nỘi nghi], おくさま - [奥様], cho tôi gửi lời hỏi thăm tới bà nhà:... -
Bà sơ
シスター, エス -
Bà ta
ほんにん - [本人], あのひと - [あの人], nhưng bà ta đã 40 tuổi rồi phải không? bà ta lớn tuổi hơn cậu nhiều còn gì:... -
Bà xã
ごしんぞう - [ご新造], ごしんぞ - [ご新造], かみさん, giới thiệu bà xã và con với ai đó: かみさんと子供を(人)に紹介(しょうかい)する -
Bà xã của tôi
うちのやつ - [うちの奴], có những bà vợ không uống rượu, có những bà vợ uống nhiều rượu còn các bà vợ của chúng... -
Bà xơ
あま - [尼], bác tôi là một linh mục còn cô tôi là một bà sơ: 私のおじは牧師で、おばは尼だ -
Bà đẻ
さんぷ - [産婦] -
Bà đỡ
じょさんぷ - [助産婦], さんば - [産婆], làm công việc như là một bà đỡ đẻ: 助産婦役を務める, vai trò làm bà đỡ:... -
Bà ấy
かのじょ - [彼女], あのひと - [あの人], bà ấy quả là xinh đẹp!: 彼女、美人だなあ, nhưng bà ấy đã 40 tuổi rồi phải... -
Bài báo
きじ - [記事], プリント, アーティクル, ろんぶん - [論文], cấm đăng bài báo (bài ký sự): 記事を差し止める, bài báo... -
Bài báo cáo
レポート -
Bài báo có trước
スクープ -
Bài báo tin tức
ニュースきじ - [ニュース記事]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.