- Từ điển Việt - Nhật
Bài hát lại
exp
アンコール
Xem thêm các từ khác
-
Bài hát lễ tang
ばんか - [挽歌] - [vÃn ca] -
Bài hát nhại
かえうた - [替歌] - [thẾ ca], かえうた - [替え歌] - [thẾ ca], sáng tác bài hát nhại của (ai đó): ~の替え歌を作る -
Bài hát phổ thông
りゅうこうか - [流行歌], かようきょく - [歌謡曲], hát một bài hát đang thịnh hành: 流行歌を歌う -
Bài hát ru trẻ
こもりうた - [子守歌], こもりうた - [子守唄] - [tỬ thỦ bỘi] -
Bài hát thánh ca vui vẻ
キャロル, bài hát thánh ca giáng sinh vui vẻ: クリスマス・キャロル, chúng tôi hát bài hát thánh ca vui vẻ nhân dịp lễ... -
Bài hát thịnh hành
りゅうこうか - [流行歌], hát một bài hát đang thịnh hành: 流行歌を歌う -
Bài hát tình ca tình tự với người yêu
セレナード, セレナーデ -
Bài hát tình cảm
ラブソング -
Bài hát tình yêu
こいか - [恋歌] - [luyẾn ca], こいうた - [恋歌] - [luyẾn ca], ラブソング, trong đĩa mới của anh ấy có rất nhiều bài hát... -
Bài hát tôn vinh đức Phật
ごえいか - [ご詠歌] -
Bài hát về trường học
こうか - [校歌] - [hiỆu ca] -
Bài hát được ưa thích
かようきょく - [歌謡曲] -
Bài hát đại chúng
ざっきょく - [雑曲] - [tẠp khÚc] -
Bài hát đồng dao
どうよう - [童謡] -
Bài hát ở quán rượu
シャンソン -
Bài học
レッスン, テキスト, きょうくん - [教訓], かぎょう - [課業] - [khÓa nghiỆp], か - [課], じゅぎょう - [授業する], bài... -
Bài học hàng ngày
にっか - [日課], công việc hàng sáng của anh ấy là tắm, cạo râu sau đó ăn sáng: シャワーを浴び、ひげをそり、そして朝食をとるのが彼の朝の日課だった,... -
Bài học tiếp theo
つぎのか - [次の課] - [thỨ khÓa], Đề tài nghiên cứu tiếp theo: 研究の次の課題 -
Bài khoá
テキスト -
Bài kiểm tra
テスト
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.