- Từ điển Việt - Nhật
Bàn bạc
Mục lục |
n
けんとう - [検討]
- thảo luận (nghiên cứu, xem xét, bàn bạc) liên quan đến~: ~に関する検討
- thảo luận (nghiên cứu, xem xét, bàn bạc) thêm ~: ~の余地の検討
うちあわせ - [打ち合せ]
- sau một hồi bàn bạc, thảo luận, cuối cùng đã thỏa thuận ký kết ~: いろいろと打合せをした中の最後で~を約束する
- có rất nhiều vấn đề chỉ tiết cần bàn bạc: 打ち合わせでは、討議する多くの詳細な事柄がある
うちあわせる - [打ち合わせる]
- bàn bạc trước: 前もって打ち合わせる
けんとう - [検討する]
- thảo luận (nghiên cứu, xem xét, bàn bạc) về~: ~について検討する
- thảo luận (nghiên cứu, xem xét, bàn bạc, bàn luận) một cách chi tiết về cặp hồ sơ liên quan đến~: ~に関するファイルを細かく検討する
- thảo luận (nghiên cứu, xem xét, bàn bạc, bàn luận) ý nghĩa của ~ một cách sảng khoá
そうだんする - [相談する]
とうろんする - [討論する]
はなしあう - [話し合う]
- họ bàn bạc với nhau cách làm thế nào để trường có thể đẹp hơn.: 彼らはどうすれば学校を綺麗に出来るかを話し合った。
ろんじあう - [論じ合う]
- Bob và Betty cùng nhau bàn bạc về vấn đề này: ボブとベティは、面と向かってこの問題を論じ合うべきだ
- Cùng ai đó bàn bạc về chuyện đó: (人)とその点を論じ合う
Xem thêm các từ khác
-
Bàn chân
あしのうら - [足の裏] -
Bàn chính
メーンテーブル -
Bàn chải
ヘアブラシ, ブラシ, はけ - [刷毛] - [loÁt mao] -
Bàn chải cứng
たわし -
Bàn chải giũa
ファイルクリーナ -
Bàn chải giặt
せんたくぶらし - [洗濯ブラシ] -
Bàn chải hướng tâm
ラジアルブラシ -
Bàn chải lông cứng
ブリストルブラシ -
Bàn chải mạ đồng
カパープレーテッドブラシ -
Bàn chải ni lông
ナイロンブシュ -
Bàn chải quay
ワイヤホイール -
Bàn chải ren
コム -
Bàn chải răng
はブラシ - [歯ブラシ], thật là lãng phí khi tiêu 100$ cho 1 chiếc bàn chải đánh răng: 歯ブラシ1本に100ドルもかけるなんて浪費だ,... -
Bàn chải sắt
ワイヤブラシ -
Bàn chải sợi chéo
ダイヤゴナルブラシ -
Bàn chải tay
ハンドブルーム -
Bàn chải thứ ba
サードブラシ -
Bàn chải vải
スプレッダ -
Bàn chải áo
ようふくぶらし - [洋服ブラシ] -
Bàn chải điện
でんどうはブラシ - [電動歯ブラシ] - [ĐiỆn ĐỘng xỈ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.