- Từ điển Việt - Nhật
Bàn giao
Mục lục |
v
ゆずる - [譲る]
- bàn giao (quyền lợi, tài sản): (権利・財産等)を譲る
ゆずりわたす - [譲り渡す]
- bàn giao (vật sở hữu): (所有物等)を譲り渡す
ひきわたす - [引き渡す]
- ban giao (ai đó) (cho cảnh sát): (警察などに)(人)を引き渡す
Xem thêm các từ khác
-
Bàn giao công việc
業務の引継ぎを行う -
Bàn giao tiếp người-máy
コンソール, せいぎょたく - [制御卓], そうさたく - [操作卓] -
Bàn giao đất sau khi hết hạn hợp đồng
契約期間満了後の土地引渡し -
Bàn giấy
ぶんつくえ - [文机], デスク -
Bàn hỏi về sức khoẻ
けんこうそうだん - [健康相談] -
Bàn khám bệnh
しんさつだい - [診察台] - [chẨn sÁt ĐÀi] -
Bàn kẹp
まんりきだい - [万力台] -
Bàn kẹp pít tông
ピストンバイス -
Bàn luận
けんとう - [検討], ぎろん - [議論], ぎろんする - [議論する], けんとう - [検討する], とうぎ - [討議する], とうろんする... -
Bàn luận không chính thức
ひこうしききょうぎ - [非公式協議] - [phi cÔng thỨc hiỆp nghỊ] -
Bàn là
アイロン, アイロン, bàn là nước: ウォーター・アイロン, bạn có thấy chiếc bàn là nào ở trong phòng không?: 部屋にアイロンがあるか確かめていただけますか? -
Bàn là cổ ngỗng
グース -
Bàn là hơi
じょうきあいろん - [蒸気アイロン] -
Bàn là điện
でんきあいろん - [電気アイロン] -
Bàn làm bếp
ちょうりだい - [調理台] - [ĐiỀu lÝ ĐÀi] -
Bàn làm việc
デスク, さぎょうだい - [作業台] -
Bàn làm việc của một người
じせき - [自席] -
Bàn lùa
こくもつはんしゅつべつばん - [穀物搬出別版] -
Bàn lắp ráp
ワーキングベンチ -
Bàn máp
じょうばん - [定盤]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.