- Từ điển Việt - Nhật
Bàn tán
Mục lục |
v
はなす - [話す]
- bàn tán về ...: ・・・について話す
ぎろんする - [議論する]
おしゃべりする
うわさをする - [噂をする]
- người làm việc xấu xa thường có tật giật mình, nghĩ rằng mọi người đang bàn tán về mình: 悪い事をした者は、皆がそのうわさをしていると思ってしまう。
うわさする - [噂する]
- chúng tớ vừa nói chuyện phiếm (bàn tán) về cậu đấy. Gần đây, cậu gầy đi, nên chúng tớ lăn tăn tại sao cậu lại gầy đi được: たった今あんたの噂してたのよ。最近あんたやせたからさあ、どうやってやせたかって話してたの。
- tôi đoán họ đang bàn tán về trang phục, cách ăn mặc của tôi: 彼らは私のファッションについてうわさしているのだと
Xem thêm các từ khác
-
Bàn tính
そろばん - [算盤], カウンタ, カウンター -
Bàn uống trà thấp
ちゃぶだい - [ちゃぶ台] -
Bàn viết
つくえ - [机], かきものづくえ - [書き物机], bàn viết loại lớn: 大型の書き物机 -
Bàn vuông
かいてんてーぶる - [回転テーブル] -
Bàn văn phòng
じむづくえ - [事務机] -
Bàn vẽ đồ họa
グラフィックスタブレット -
Bàn xe dao
ターレットデッキ -
Bàn xeo giấy
トレー -
Bàn xoa
パレット, category : 陶器 -
Bàn xoay
かいてんばん - [回転盤], かいてんテーブル - [回転テーブル] -
Bàn ép
ぷれすばん - [プレス盤] -
Bàn ăn
しょくたく - [食卓] -
Bàn ăn kiểu Nhật
はんだい - [飯台] - [phẠn ĐÀi] -
Bàn ăn thấp
ちゃぶだい - [ちゃぶ台] -
Bàn điều khiển hiển thị
ひょうじそうさたく - [表示操作卓] -
Bàn điều khiển ắc quy
バッテリーマスタースイッチ -
Bàn đá
スラブ -
Bàn đánh máy
タイプライター, タイプ -
Bàn đèn
らんぷだい - [ランプ台], おぴうんだい - [オピウン台] -
Bàn đạp
ペダル, せいさくばん - [製作盤], トレドル, ペダル
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.