Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Bác sĩ

Mục lục

n

おいしゃさん - [お医者さん]
tôi muốn trở thành bác sĩ: お医者さんになりたい
có rất nhiều loại bác sĩ: お医者さんにもいろいろいる
tôi gọi điện cho bác sĩ đây!: お医者さんに電話するわ
bác sĩ hẹn cậu mấy giờ nhỉ?: お医者さんの予約、何時だっけ
いしゃ - [医者]
người bác sĩ sau khi chết: 死んだ後の医者
tôi không muốn trở thành bác sĩ: 医師(医者)にはなりたくない
bác sĩ nói rằng tôi không thể đi lại được: 二度と歩くことはできないだろうと、その医師(医者)は私に告げた
bác sĩ chuyên khoa mắt: 眼医者
い - [医]
Bác sĩ gia đình: 家庭医
bác sĩ khoa tâm thần được phép hoạt động độc lập (kinh doanh độc lập): ライセンスを受けている自営の精神科医
bác sĩ khoa tâm thần được đánh giá cao nhất tại đất nước này : その国で最も高い評価を受けている精神科医

Xem thêm các từ khác

  • Bác sĩ thực tập

    インターン, trước khi ai đó được công nhận là bác sĩ thì họ phải là bác sĩ thực tập nội trú: 正規の医者として認められるには、まず研修医[インターン]になる必要がある,...
  • Bác sĩ đến khám tại gia

    おうしん - [往診], thưa bác sĩ, bác sĩ có nghĩ rằng sẽ ngày càng khó mời bác sĩ đến khám tại gia không?: 先生、往診するのはだんだん難しくなってきたと思いますか?,...
  • Bác sỹ

    ドクター, おいしゃさん - [お医者さん], いしゃ - [医者], いし - [医師], hỏi chẩn đoán của bác sỹ.: 医師の診断を仰ぐ
  • Bác sỹ khoa mắt

    がんかい - [眼科医], trong trường hợp khẩn cấp cần phải có đánh giá của bác sĩ khoa mắt: 緊急に眼科医による評価を必要とする,...
  • Bác sỹ nha khoa

    はいしゃ - [歯医者], しかい - [歯科医]
  • Bác sỹ nội khoa

    ないかい - [内科医] - [nỘi khoa y]
  • Bác thợ cả

    ししょう - [師匠]
  • Bách

    バッハ
  • Bách chiến bách thắng

    ひゃくせんひゃくしょう - [百戦百勝] - [bÁch chiẾn bÁch thẮng]
  • Bách hóa

    ひゃっかてん - [百貨店], category : 対外貿易
  • Bách hóa tổng hợp

    デパート, デパート, category : 対外貿易
  • Bách khoa

    こうか - [工科] - [cÔng khoa], trường đại học bách khoa hà nội: ハノイ工科大学
  • Bách niên giai lão

    かいろうどうけつ - [偕老同穴] - [giai lÃo ĐỒng huyỆt], ước hẹn bách niên giai lão (hẹn thề cho tới khi đầu bạc răng...
  • Bách phân

    せっし - [摂氏], センチグレード
  • Bách tính

    ひゃくしょう - [百姓] - [bÁch tÍnh]
  • Bái kiến

    はいけん - [拝見する]
  • Bái lạy

    れいはい - [礼拝する], ふす - [伏す], bái lạy: 伏してお願い申し上げる
  • Bám

    ステムはばせいごう - [ステム幅整合]
  • Bám (vào)

    くっつく, thức ăn bám vào (dính vào): 食べ物などがくっつく, dính vào (bám chặt vào) lưng ai: (人)の背にくっつく,...
  • Bám chặt

    のこす - [残す], スチック, ステッキ, wakanohana cố gắng bám chặt (kìm đối phương) bên rìa vòng đấu (sumô): 若乃花は土俵際で辛うじて残した
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top