- Từ điển Việt - Nhật
Bám vào
Mục lục |
v
まといつく - [纏い付く]
- lũ trẻ bám vào mẹ.: 子供たちは母親に纏い付いた
へばりつく - [へばり付く]
しがみつく - [しがみ付く]
- Việc bạn đang tiếp tục bám víu vào những vinh quang trong quá khứ là không được.: 過去の栄光にしがみついていてはだめだ
くっつく - [くっ付く]
- bám chặt vào khó gỡ ra được: ピッタリと~
くいさがる - [食い下がる]
Xem thêm các từ khác
-
Bám đuôi
くっつく - [くっ付く], bám theo đuôi đàn anh.: 先輩に~いて行く。 -
Bán C.I.F
しーあいえふじょうけんはんばい - [C.I.F条件販売], ひきわたしじょうけんC.I.F - [引渡条件C.I.F],... -
Bán buôn
おろしうり - [卸売], おろす - [卸す], しょうばい - [商売], おろしうり - [卸売り], gần đây giá bán buôn tăng vọt: 最近の卸売り物価の高騰,... -
Bán cho trả lại
へんきゃくじょうけんついばいばい - [返却条件対売買], てんけんばいばい - [点検売買], ためしばいばい - [試し売買],... -
Bán chạy
うれる - [売れる], bán chạy cho khách đi du lịch đến: ~への旅行者によく売れる, đĩa cd lúc nào cũng bán chạy nhất:... -
Bán chịu
しんようはんばい - [信用販売], しんようばいばい - [信用売買], かけうり - [掛売], かけうり - [掛売り], しんようはんばい... -
Bán cầu
はんきゅう - [半球] - [bÁn cẦu], セミスフェリカル, ヘミスフェリカル -
Bán cầu bắc
きたはんきゅう - [北半球] - [bẮc bÁn cẦu], thực tế, ở bán cầu bắc, mặt trời vào mùa đông chiếu sáng mạnh hơn vào... -
Bán cầu Đông
ひがしはんきゅう - [東半球] - [ĐÔng bÁn cẦu], ở phía bán cầu đông: 東半球で -
Bán dẫn
トランジスタ, máy thu thanh bán dẫn: ~ラジオ -
Bán ebonit
セミエボナイト -
Bán giao ngay
じきわたしばいばい - [直渡し売買], じきわたしばいばい - [直渡し売買], category : 対外貿易 -
Bán giao ngay tại chỗ
げんばわたしばいばい - [現場渡し売買], げんばわたしばいばい - [現場渡し売買] -
Bán giá hối đoái
つうかだんぴんぐ - [通貨ダンピング] -
Bán hàng
しょうばいする - [商売する], えいぎょう - [営業する], うる - [売る], うりこむ - [売り込む], セールズ, trừ thứ hai... -
Bán hàng dạo
せる - [競る] -
Bán hàng hóa với giá thấp hơn bình thường
しょうひんをつうじょうよりひくいかかくでうりだす - [商品を通常より低い価格で売り出す] -
Bán hàng kiểu kim tự tháp
ぴらみっどけいしきによるはんばい - [ピラミッド形式による販売], category : マーケティング -
Bán hàng nổi
おきにばいばい - [沖荷売買] -
Bán hàng rong
物売り
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.