- Từ điển Việt - Nhật
Bòn rút
n
ごまかす
Xem thêm các từ khác
-
Bó buộc
そくばくする - [束縛する], かなしばり - [金縛り], tình trạng bó buộc, tiến thoái lưỡng nan: 金縛り状態, bị trói buộc... -
Bó bột
ギプス -
Bó chân
てあしをたばねる - [手足を束ねる] -
Bó chặt
あっぱくする - [圧迫する], băng vết thương thật chặt (bó chặt vết thương) để cầm máu: 傷口を圧迫して出血を止める -
Bó cẳng
てあしをたばねる - [手足を束ねる] -
Bó hoa
ブーケ, はなたば - [花束], tặng bó hoa: 花束を贈る -
Bó hoa đám cưới
ブライダルブーケ -
Bó hẹp
きせい - [規制する] -
Bó lại
たばねる - [束ねる] - [thÚc] -
Bó tay
てをこまねく - [手をこまねく], こうどうをうしなう - [行動を失う] -
Bó thuốc
くすりをつける - [薬をつける] -
Bó xương
ほねをはぐ - [骨を接ぐ], ほねをつぐ - [骨を接ぐ] -
Bó đuốc
たいまつ -
Bóc
めくる - [捲る], むける - [剥ける], むく - [剥く], はぐ - [剥ぐ] - [bÁc], bóc vỏ cây: 木の皮を剥ぐ -
Bóc lột
むく, しぼりとる - [搾り取る], さくしゅする - [搾取する], あらす - [荒らす], bóc lột người lao động: 労働者を搾取する -
Bóc ra
はがす - [剥がす], bóc tem trên bì thư: 封筒の切手を剥がす -
Bóc rau nhân tạo
たいばんようてはくり - [胎盤用手はくり] -
Bóc tem
かいふう - [開封], かいふう - [開封する], anh có thể trả lại những mặt hàng vẫn còn nguyên chưa bóc tem, bất cứ lúc... -
Bóc thơ
てがみをあける - [手紙を開ける] -
Bóc thư
かいふう - [開封], かいふう - [開封する], trong chiến tranh tất cả các thư riêng đều bị nhân viên kiểm duyệt mở (bóc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.