- Từ điển Việt - Nhật
Bói thẻ
n
ぜいちくでうらなう - [筮竹で占う]
Xem thêm các từ khác
-
Bói toán
うらなう - [占う] -
Bói tình yêu
こいうらない - [恋占い] - [luyẾn chiẾm], bói tình yêu: 恋占いをする -
Bón phân
ひりょうをやる - [肥料をやる] -
Bón vôi
ライム -
Bón xới
じょぐさせひする - [除草施肥する] -
Bóng
れんそう - [連想], ボール, ひかる - [光る], ひかげ - [日蔭] - [nhẬt Ẩm], はんえい - [反映], バブル, たま - [玉], シャドー,... -
Bóng bàn
ピンポン, たっきゅう - [卓球], nhà vô địch bóng bàn toàn nhật bản.: 全日本卓球選手権, vận động viên bóng bàn.: 卓球の選手 -
Bóng bán dẫn
トランジスタ -
Bóng bảy
つやつや - [艶々], da mặt sáng bóng: つやつやした顔色 -
Bóng bầu dục
ラグビー, ラガー -
Bóng chiều
アフタヌーンシャドー, anh ấy thích ngắm bóng chiều (bóng hoàng hôn) từ trên cây cầu này: 彼はこの橋にアフタヌーンシャドーを眺めるのが好きです -
Bóng chuyền
バレーボール -
Bóng chày
やきゅう - [野球] -
Bóng chày chuyên nghiệp
プロやきゅう - [プロ野球] -
Bóng cây
こかげ - [木陰], đọc sách dưới bóng cây: 木陰で本を読む -
Bóng của bức tranh
かげえ - [影絵], tạo hình bóng bằng tay: 手で影絵を作る -
Bóng cứng
こうしき - [硬式] - [ngẠnh thỨc], なんきゅう - [難球] - [nẠn cẦu] -
Bóng cứng (bóng chày)
こうしき - [硬式] - [ngẠnh thỨc] -
Bóng dáng
すがた - [姿], シルエット, シルエット, かげ - [影], おもかげ - [面影], bạn có thể nhìn thấy bóng của cô ấy qua cửa... -
Bóng dùng để quảng cáo
アドバルーン, thông tin trên những quả bóng quảng cáo tràn khắp nhật bản: 日本全国のアルバイト情報が満載
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.