- Từ điển Việt - Nhật
Bước tiến triển nhanh
exp
ちょうそく - [長足] - [TRƯỜNG TÚC]
- Kể từ đó chúng ta đã có được những tiến bộ rất lớn.: それ以来、長足の進歩が見られる。
Xem thêm các từ khác
-
Bước tiến xa
ひやく - [飛躍], kỹ thuật đã đạt được những bước tiến xa: 技術が飛躍を遂げる -
Bước truyền kế tiếp
つぎホップ - [次ホップ] -
Bước vectơ tổng
リサルタントピッチ -
Bước vào mùa mưa
にゅうばい - [入梅], つゆいり - [梅雨入り] -
Bước vòng tròn
サーカムフェレンシャル ピッチ -
Bước xuống
おりる - [降りる] -
Bước đi
ほちょう - [歩調], あしもと - [足元] - [tÚc nguyÊn], あしなみ - [足並み] - [tÚc tỊnh], あゆむ - [歩む], ぜんしんする... -
Bước đi lén lút
ぬすみあし - [盗み足] - [ĐẠo tÚc] -
Bước đường cùng
きわみ - [極み], きゅうち - [窮地], ai đó bị rơi vào tình thế khó khăn (bước đường cùng) về mặt tài chính một cách... -
Bước đầu
しゅっぱつする - [出発する], イニシアチブ, いとぐち - [糸口], tôi nghĩ rằng tôi đã tìm ra đầu mối của vấn đề... -
Bước đầu tiên
さいしょのだいいっぽ - [最初の第一歩] -
Bướm ga
アクセルチョーク, スロットル -
Bướm gió
チョークバルブ, チョーク -
Bướm ong
ちょうとはち - [蝶と蜂] -
Bướm đuôi nhạn
あげはちょう - [揚羽蝶] - [dƯƠng vŨ ĐiỆp] -
Bướm đêm
ちょう - [蛾] -
Bướng bỉnh
しぶとい, こしつする - [固執する], ごうじょう - [強情], がんめい - [頑迷], がんばる - [頑張る], がんこな - [頑固な],... -
Bướu
はれもの - [腫物], こぶ, こぶ - [瘤] -
Bướu cổ
こうじょうせん - [甲状腺], 甲状腺腫瘍
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.