- Từ điển Việt - Nhật
Bưu thiếp
n
はがき - [葉書]
Xem thêm các từ khác
-
Bưu thiếp có ảnh
えはがき - [絵葉書], えはがき - [絵はがき], khi không có nhiều điều để viết thì bưu thiếp có ảnh rất có ích.: あまり書くことがないとき絵葉書は重宝する。 -
Bưu thiếp trả lời
へんしんようはがき - [返信用葉書] -
Bưu điện
ゆうびんきょく - [郵便局], ゆうびん - [郵便], びん - [便] - [tiỆn], ポスト -
Bưu điện đặc biệt
とくていゆうびんきょく - [特定郵便局] - [ĐẶc ĐỊnh bƯu tiỆn cỤc] -
Bưu ảnh
えはがき - [絵葉書] -
Bươi
ほる - [掘る], ベールをはぐ -
Bươm bướm
バタフライ, ちょうちょう - [蝶々], ちょうちょう - [蝶蝶], ザボン -
Bươm bướm (hoa)
コスモス -
Bươm bướm ở núi cao
こうざんちょう - [高山蝶] - [cao sƠn ĐiỆp] -
Bưởi chùm
グレープフルーツ -
Bước (răng, ren)
リード, レード, ピッチ -
Bước chuyển mạch
スイッチングステージ -
Bước chân
ほちょう - [歩調], いっぽ - [一歩], あしもと - [足元] - [tÚc nguyÊn], あしなみ - [足並み] - [tÚc tỊnh], あしおと - [足音],... -
Bước chân vào thị trường thì hãy xem trào lưu thị trường
そうばのことはそうばにきけ - [相場のことは相場にきけ], category : 相場・格言・由来, explanation : 株式相場の世界では、先人が、その経験を基にして、さまざまな格言を残している。相場のことは相場にきけも、そのうちの一つである。///相場の見通しが不透明なときには、相場の流れをよく見て、したがったほうがよいということ。,... -
Bước chạy thử
しけんだんかい - [試験段階] -
Bước dài
おおまた - [大股] - [ĐẠi cỔ], bước đi với những bước sải dài: 大股でさっそうと歩く, từ từ sải bước vào trong... -
Bước kiểm thử
しけんだんかい - [試験段階] -
Bước kiểm tra
しけんだんかい - [試験段階] -
Bước lui
こうたいする - [後退する] -
Bước một
いっぽいっぽ - [一歩一歩]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.