- Từ điển Việt - Nhật
Bạn cùng lớp
n
どうきゅうせい - [同級生]
クラスメート
- có hình như là Tom thích một trong những người bạn cùng lớp: どうやらトミー、クラスメートの子が好きらしいのよ
- anh ta bị lôi cuốn bởi người bạn mới cùng lớp xinh đẹp đó: 彼はその美しい新しいクラスメートに魅了された
- bạn cùng lớp (bạn học) thời đại học: 大学時代のクラスメート
Xem thêm các từ khác
-
Bạn cùng trường lớp
がくゆう - [学友] -
Bạn cũ
こじん - [故人] -
Bạn già
ろうゆう - [老友] -
Bạn gái
ガールフレンド -
Bạn học
がくゆう - [学友], クラスメート, có hình như là tom thích một trong những người bạn học cùng lớp: どうやらトミー、クラスメートの子が好きらしいのよ,... -
Bạn học cùng lớp
どうきゅうせい - [同級生] -
Bạn hữu
ゆうじん - [有人] -
Bạn lang
こんれいのつきそうじん - [婚礼の付き添う人] -
Bạn lãnh
さいのう - [才能] -
Bạn nghe đài
ちょうしゅしゃ - [聴取者] - [thÍnh thỦ giẢ] -
Bạn nghịch
はんぎゃく - [叛逆] -
Bạn nhảy
パートナー -
Bạn thiếu thời
おさななじみ - [幼なじみ], meg là bạn thiếu thời của tôi: メグはわたしの幼なじみです -
Bạn thân hữu
しんゆう - [親友] -
Bạn thủa nhỏ
おさななじみ - [幼なじみ], meg là bạn thủa nhỏ của tôi: メグはわたしの幼なじみです -
Bạn trai
ボーイフレンド, かれし, cô ấy đi xem trận đấu bóng đá cùng với bạn trai: 彼女はかれしとサッカーの試合を見にいった -
Bạn tri kỷ
ちゆう - [知友], ちき - [知己], えきゆう - [益友] - [Ích hỮu], bạn thân có để làm gì?liệu có phải là bạn thân không:... -
Bạn tâm giao
なかよし - [仲好し] - [trỌng hẢo] -
Bạn vàng
ゆうあい - [友愛], しんゆう - [親友] -
Bạn đường
みちつれ - [道連れ], どうはんしゃ - [同伴者]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.