- Từ điển Việt - Nhật
Bản ước tính
n
みつもりしょ - [見積書]
Xem thêm các từ khác
-
Bảng (hiệu)
プレート -
Bảng 50 phát âm tiếng Nhật
ごじゅうおんじゅん - [五十音順], theo bảng chữ cái tiếng nhật: 五十音順に -
Bảng biểu
ひょう - [表] -
Bảng biểu tượng
シンボルテーブル -
Bảng báo thay cầu thủ
こうたいボード - [交代ボード] -
Bảng băm
ハッシュテーブル -
Bảng bảo trì
ほしゅぱねる - [保守パネル], ほしゅばん - [保守盤] -
Bảng chi tiết
めいさいしょ - [明細書] -
Bảng chia vùng
パーティションテーブル -
Bảng chu kỳ
しゅうきひょう - [周期表] -
Bảng chuyển mạch
スイッチングテーブル -
Bảng chuyển đổi lực
ちからのかんさんひょう - [力の換算表] -
Bảng chú giải thuật ngữ
ようごかいせつ - [用語解説], ようごしゅう - [用語集] -
Bảng chụp
カウルボード -
Bảng chứa ký tự
もじれつたばひょう - [文字列束表] -
Bảng chữ cái ABC
アルファベット, tiếng nhật sử dụng 4 loại chữ viết là chữ kanji, hiragana, katakana và bảng chữ cái abc: 日本人は、漢字・ひらがな・カタカナ・アルファベット、4種類の文字を操ります,... -
Bảng chữ cái ngữ âm
ひょうおんじぼ - [表音字母] - [biỂu Âm tỰ mẪu] -
Bảng chữ cái ngữ âm quốc tế
ばんこくこくさいおんぴょうもじ - [万国国際音標文字] - [vẠn quỐc quỐc tẾ Âm tiÊu vĂn tỰ] -
Bảng chữ cái tiếng Nhật
いろは - [伊呂波], ごじゅうおんじゅん - [五十音順], theo bảng chữ cái tiếng nhật: 五十音順に
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · Tuesday, 16th July 3:50
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
Xem thêm. -
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này -
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
Xem thêm.