- Từ điển Việt - Nhật
Bảo thủ
Mục lục |
adj
ごうじょう - [強情]
- Quan điểm giễu cợt đến mức bảo thủ của tác giả đối với bản tính loài người đã thể hiện rất rõ trong cuốn sách đó: 人間らしさに対する著者の強情なほど皮肉的な見方がこの本で暴露されていた
- Đứa trẻ cứng đầu (khó bảo, bướng bỉnh): 強情な子ども
- Cho thấy sự bướng bỉnh (sự cứng đầu, sự bảo thủ): 強情さを示す
きゅうへい - [旧弊]
- Khi người ta già đi, họ càng bảo thủ hơn: 人は年を取るとに旧弊なる
がんこ - [頑固]
- sếp tôi hơi bảo thủ một chút: 私の上司は、少し頑固ぎみなところがある
- liên tục duy trì thái độ ngoan cố (bảo thủ, cố chấp): 頑固とした態度を続ける
かたい - [固い]
- bảo thủ cứng nhắc về vấn đề gì: ~に関してえらく頭が固い
がんこ - [頑固]
- tính bảo thủ của người già: 老人の頑固さ
- chỉ trích sự bảo thủ của ai: (人)の頑固さを非難する
こしつ - [固執] - [CỐ CHẤP]
こしつ - [固執する]
こしつする - [固執する]
- Cười ai đó luôn bảo thủ với cách làm của mình: 自分のやり方に固執する(人)を笑う
- Cô ấy rất bảo thủ về cách làm của mình: 彼女は自分のやり方に固執する
ほしゅ - [保守]
- chủ nghĩa bảo thủ: 保守主義
Xem thêm các từ khác
-
Bảo tàng
ほうもつ - [宝物], ほうこ - [宝庫], たからもの - [宝物], ミュージアム -
Bảo đông
こどもをよういくする - [子供を養育する] -
Bảo ấn
ぎょくじ - [玉璽] -
Bảy
どようび - [土曜日], しち - [七] -
Bấc
しん - [芯] -
Bấm
さいんをだす - [サインを出す], きる - [切る], おす - [押す], あしであつする - [足で圧する] -
Bấm vào
クリックする -
Bất an
ふあん - [不安], そらおそろしい - [空恐ろしい] -
Bất giác
おもわず - [思わず], bất giác rơi nước mắt: おもわずに涙が出た -
Bất luận
とわず - [問わず] -
Bất tuân
ふふくじゅう - [不服従] -
Bất tài
むさいのう - [無才能] -
Bất động
ふどう - [不動] -
Bấy giờ
あのとき - [あの時] -
Bầm
あおくなる - [青くなる] -
Bần dân
ひんみん - [貧民] -
Bần thần
ひさんな - [悲惨な] -
Bầu
ひょうたん - [瓢箪], うり - [瓜] - [qua] -
Bầy
はいちする - [配置する], ならべる - [並べる] -
Bầy biện
はいちする - [配置する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.