- Từ điển Việt - Nhật
Bầu trời trong xanh
n, exp
あおぞら - [青空]
- Đi băng băng dưới bầu trời trong xanh: 抜けるような青空を猛スピードで通り過ぎる
- Đám mây trắng đang hiện rõ trên bầu trời trong xanh.: 青空に白い雲が映えている。
Xem thêm các từ khác
-
Bầu trời và mặt đất
てんち - [天地] - [thiÊn ĐỊa], bao phủ cả vòm trời: 天地を轟かす, xin thề với trời đất/ thề với chúa trời/ thề... -
Bầu trời vào buổi sáng năm mới
はつぞら - [初空] - [sƠ khÔng], はつそら - [初空] - [sƠ khÔng] -
Bầu trời xanh
あおてんじょう - [青天井] - [thanh thiÊn tỈnh] -
Bầu xanh
あおびょうたん - [青瓢箪] - [thanh * *] -
Bầy tôi
ぶか - [部下] -
Bầy đàn
むれ - [群れ], chim bay thành từng đàn.: 鳥が~をなして飛ぶ。 -
Bẩm bạch
せいかくにほうこくする - [正確に報告する] -
Bẩm sinh
ボーン, ひんせい - [稟性] - [bẨm tÍnh], てんせい - [天性], うまれつき - [生まれつき], うまれつき - [生まれ付き] -... -
Bẩn thỉu
ふじょう - [不浄], ごみごみ, けがらわしい - [汚らわしい], きたない - [汚い], いやらしい - [厭やらしい], いけすかない... -
Bẫy chuột
ねずみとり - [鼠捕り] - [thỬ bỘ], ねずみとり - [鼠取り] - [thỬ thỦ], ねずみおとし - [鼠落し] - [thỬ lẠc] -
Bẫy khởi động
ブートストラップ -
Bẫy mã hoạt động
そうさコードとらっぷ - [操作コードトラップ] -
Bậc bề trên
としかさ - [年嵩] - [niÊn tung] -
Bậc cao
こうい - [高位], こうレベル - [高レベル], たかいレベル - [高いレベル] -
Bậc cao hơn
こういレベル - [高位レベル] -
Bậc cao nhất
トップクラス -
Bậc chẵn
ぐうすうパリティ - [偶数パリティ] -
Bậc cầu thang
ステップ -
Bậc cửa
あがりだん - [上がり段] - [thƯỢng ĐoẠn], シル, ドアシル -
Bậc cửa trung tâm
センターシル
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.