- Từ điển Việt - Nhật
Bậc thứ
exp
かいきゅうせいど - [階級制度]
Xem thêm các từ khác
-
Bậc thứ tám của âm giai
オクターブ -
Bậc tiền bối
ねんぱいしゃ - [年配者] - [niÊn phỐi giẢ], ねんぱいしゃ - [年輩者] - [niÊn bỐi giẢ], としかさ - [年嵩] - [niÊn tung],... -
Bậc vương giả
おうじゃ - [王者], đặc điểm của bậc vương giả: 王者が備えるべき特性 -
Bậc đế vương
ていおう - [帝王] - [ĐẾ vƯƠng] -
Bận bù đầu
かまける, bận tối mắt tối mũi (bận bù đầu) với lũ trẻ, không tài nào đọc sách được: 育児にかまけて読書もできない,... -
Bận lòng
きにかける - [気にかける] -
Bận máy (điện thoại)
おはなしちゅう - [お話し中], xin lỗi vì đang bận nói chuyện điện thoại: お話し中すみません -
Bận rộn
はんぼう - [煩忙], はんぼう - [繁忙], たぼう - [多忙], おう - [追う], いそがしい - [忙しい] - [mang], あわただしい -... -
Bận túi bụi
ねこのてもかりたい - [猫の手も借りたい] - [miÊu thỦ tÁ], あわただしい - [慌ただしい], とりこむ - [取り込む], bận... -
Bận tối mắt tối mũi
あわただしい - [慌ただしい], かまける, bận tối mắt tối mũi chuẩn bị cho bữa tối: 慌ただしい夕食の支度, thời... -
Bận tối tăm mặt mũi
ねこのてもかりたい - [猫の手も借りたい] - [miÊu thỦ tÁ] -
Bận việc
しごとがいそがしい - [仕事が忙しい] -
Bập bùng
ゆらぐ - [揺らぐ], ひらめく - [閃く] -
Bập bồng
ゆれる - [揺れる], ふらふらしている -
Bật cười
わらいだす - [笑い出す], ふきだす - [吹き出す], おおわらい - [大笑い], anh ta bụm má lại để tránh bật cười: 吹き出すのをこらえるため頬を吸い寄せた,... -
Bật cười thành tiếng
おおわらい - [大笑い], đột nhiên bật cười thành tiếng: 突然の大笑い, quyển sách này có những câu chuyện rất thú... -
Bật lên
とぶ - [跳ぶ], とびあがる - [跳び上がる], かける, めらめら, バウンス -
Bật lửa
ライター, ひをつける - [火をつける] -
Bật điện
でんきをつける - [電気をつける], オン, hiện tượng bật và tắt điện: オン・オフ現象 -
Bật đèn
ともす - [灯す] - [ĐĂng], でんとうをつける - [電灯をつける], khi đom đóm sáng đèn thì không khí ẩm thấp.: ツチボタルが明かりを灯すとき、空気は決まって湿っている。,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.