- Từ điển Việt - Nhật
Bắc Triều Tiên
n
きたちょうせん - [北朝鮮] - [BẮC TRIỀU TIÊN]
- Đúng rồi! Ông ta đang nỗ lực để giảm bớt căng thẳng giữa Bắc Triều Tiên và Nam Triều Tiên: そうね。彼は北朝鮮と韓国の間の緊張をかなり和らげたわ
- không có tiến triển gì trong cuộc đàm phán song phương với Bắc Triều Tiên: 北朝鮮との二国間交渉に何ら進展がない
- hỗ trợ lương thực cho Bắc Triều Tiên: 北朝鮮に対
Xem thêm các từ khác
-
Bắc bán cầu
きたはんきゅう - [北半球] - [bẮc bÁn cẦu], thực tế, ở bắc bán cầu, mặt trời vào mùa đông chiếu sáng mạnh hơn vào... -
Bắc băng dương
ぼくひょうよう - [北氷洋] -
Bắc cầu
かきょう - [架橋] - [giÁ kiỀu], かきょう - [架橋する], はしをかける - [橋をかける], はしをかける - [橋を掛ける],... -
Bắc cực
ほっきょく - [北極] -
Bắc cực quyền
ほっきょくけん - [北極圏] -
Bắc kỳ
べとなむのほくぶ - [ベトナムの北部] -
Bắc ngang qua
またがる - [跨がる] -
Bắc phi
きたあふりか - [北アフリカ] -
Bắc phong
ほくふう - [北風], きたかぜ - [北風] -
Bắc phương
ほっぽう - [北方] -
Bắc qua
またがる - [跨がる], かかる - [架かる], cầu bắc qua sông x: x川に架かる橋, cầu bắc qua sông: 川に橋が架かっています。 -
Bắc vĩ tuyến
ほくい - [北緯] -
Bắc Âu
ノルディック -
Bắc Đại Tây Dương
きたたいせいよう - [北大西洋] - [bẮc ĐẠi tÂy dƯƠng], bắc Đại tây dương là nơi lý tưởng nhất (thích hợp nhất) để... -
Bắc đẩu
ほくとしちせい - [北斗七星] -
Bắc địa cầu
きたはんきゅう - [北半球] -
Bắn bia
ひょうてきをさす - [標的を射す] -
Bắn chìm
げきちんする - [撃沈する] -
Bắn hỏng
げきさいする - [撃砕する] -
Bắn pháo bông
はなびをうちあげる - [花火を打上げる]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.