- Từ điển Việt - Nhật
Bằng chứng cho sự kết làm đồng minh
exp
めいやく - [盟約]
Xem thêm các từ khác
-
Bằng chứng cuối cùng
さいしゅうてきしょうこ - [最終的証拠], さいしゅうてきしょうこ - [最終的証拠], category : 対外貿易 -
Bằng chứng của việc gửi
はいしんしょうめい - [配信証明], はっしんしょうめい - [発信証明] -
Bằng chứng đủ rõ (luật)
いちおうのしょうこ - [一応の証拠], category : 対外貿易 -
Bằng chữ
リテラル -
Bằng cách nào
どうやって -
Bằng cách này hay cách khác
どうやらこうやら, どうか -
Bằng cả trái tim
ひとつこころ - [一つ心] - [nhẤt tÂm] -
Bằng cấp
めんきょしょ - [免許書], しょうしょ - [証書], しかく - [資格], がくれき - [学歴], おすみつき - [お墨付き], chính người... -
Bằng cứ
しょうこ - [証拠] -
Bằng cử nhân
がくしごう - [学士号], tôi có bằng cử nhân: 私は学士号を持っているのです, có bằng cử nhân tiếng anh: 英語学の学士号を持っている,... -
Bằng cớ
しょうこ - [証拠] -
Bằng giấy
おりがみ - [折紙], おりがみ - [折り紙], cô ta rất vụng về. cô ta không thể gấp con sếu bằng giấy được.: あの子、不器用なのよね。折り紙で鶴を作れないの。,... -
Bằng gì
なんで - [何で], đi bằng gì: なんで行きますか。 -
Bằng gạch
ブリック -
Bằng hình ảnh
しかく - [視覚], ビジュアル, category : マーケティング, category : マーケティング -
Bằng hữu
ゆうじん - [友人] -
Bằng lái xe
うんてんめんきょ - [運転免許] -
Bằng lòng
まんぞくする - [満足する], どういする - [同意する], しゅこう - [首肯する] -
Bằng mọi cách có thể
てをかえしなをかえ - [手を変え品を変え] - [thỦ biẾn phẨm biẾn] -
Bằng nhau
おなじ - [同じ], ひとしい - [等しい]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.