- Từ điển Việt - Nhật
Bền vững
Mục lục |
adj
けんごな - [堅固な]
きょうこ - [強固]
- Xây dựng mối quan hệ bền vững (vững chắc, bền chặt): 強固な関係を築く
- trở thành nền tảng rất bền vững (vững chắc): ~の非常に強固な基盤となる
- Có lịch sử lâu đời và cơ sở tài chính bền vững (vững chắc): 長い歴史と強固な財政基盤を有する
- Duy trì mối quan hệ hợp tác bền vững (bền chặt) để ~: ~す
がんじょう - [頑丈]
かたい - [固い]
- nền kinh tế bền vững: 底固い経済
ぺったり
Kỹ thuật
じっしつてき - [実質的]
Xem thêm các từ khác
-
Bọ chét
のみ -
Bọ chó
だに -
Bọ cánh cứng
かぶとちゅう, かいがらむし - [貝殻虫] - [bỐi xÁc trÙng] -
Bọ cạp
さそり, さそり - [蠍] - [hẠt] -
Bọ gậy
ボウフラ -
Bọ hung
かぶとむし - [かぶと虫] -
Bọ rầy
こがねむし - [こがね虫] -
Bọ đa
こふきこがね, こがねむし - [こがね虫] -
Bọ đuôi bật
とびむし - [跳虫] - [khiÊu trÙng], とびむし - [跳び虫] - [khiÊu trÙng] -
Bọ đất
ふらじむし - [ふらじ虫] -
Bọc ( hàng hóa đem bán)
だきあわせではんばい - [抱き合せで販売] -
Bọc bằng vỏ máy
キャビネットきょうたい - [キャビネット筺体], キャビネットのきょうたい - [キャビネットの筺体] -
Bọc cao su
ラバー -
Bọc cao su đựng nước để gội đầu
みずまくら - [水枕] -
Bọc da
レザー -
Bọc da lại
リーレザー -
Bọc giấy
かみづつみ - [紙包み], hộp được bọc giấy: 紙包みにした箱, gói trong bao giấy: ~を紙包みにする -
Bọc kim loại
メタル, メタライズ -
Bọc lại
はぐる, リコート
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.