- Từ điển Việt - Nhật
Bệnh đi ỉa
n
げり - [下痢]
- bệnh tiêu chảy (bệnh đi ỉa chảy) do cúm: インフルエンザによる下痢
Xem thêm các từ khác
-
Bệnh đi ỉa tiêu chảy
げり - [下痢] -
Bệnh đái dầm
ねしょうべん - [寝小便] - [tẨm tiỂu tiỆn], おねしょ - [お寝小], con trai tôi vẫn đái dầm ngay cả khi đã bắt đầu đi... -
Bệnh đái đường
とうにょうびょう - [糖尿病] -
Bệnh đãng trí
けんぼうしょう - [健忘症], mắc chứng bệnh đãng trí: 健忘症に苦しむ, ngăn cản chứng (bệnh) đãng trí: 健忘症を食い止める,... -
Bệnh đường ruột
ちょうのびょうき - [腸の病気] - [trƯỜng bỆnh khÍ] -
Bệnh đậu mùa
ワイルびょう - [ワイル病], とうそう - [痘瘡] - [ĐẬu sang], てんねんとう - [天然痘], vết rỗ đậu mùa: 痘瘡状座瘡,... -
Bệnh động kinh
てんかん - [癲癇] - [ĐiÊn nhÀn], chứng động kinh nhạy cảm với ánh sáng: 光過敏性癲癇, có triệu chứng của bệnh động... -
Bệnh ỉa chảy
り - [痢], ひえばら - [冷え腹] - [lÃnh phÚc], くだりばら - [下腹] - [hẠ phÚc], nhạy cảm với bệnh tiêu chảy (ỉa chảy):... -
Bổ báng
わりあてす - [割当す], にんめいする - [任命する] -
Bổ dược
えいようざい - [栄養剤] -
Bổ huyết
ほけつ - [補血] -
Bổ khuyết
ほけつ - [補欠], ほけつ - [補欠する] -
Bổ máu
ほけつ - [補血] -
Bổ nghĩa
しゅうしょくする - [修飾する], tính từ bổ nghĩa cho danh từ.: 形容詞は名詞を修飾する。 -
Bổ nhiệm
めいずる - [命ずる], めいじる - [命じる], ほにん - [補任], とうようする - [登用する], とうようする - [登庸する],... -
Bổ phẩm
えいようざい - [栄養剤] -
Bổ phế
こきゅうきかんをちりょうする - [呼吸器官を治療する] -
Bổ phổi
こきゅうきかんをちりょうする - [呼吸器官を治療する] -
Bổ sung
アドオン, おぎなう - [補う], しゅうせい - [修正する], ほけつ - [補欠する], ほじゅう - [補充], ほじゅう - [補充する],...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.