- Từ điển Việt - Nhật
Bệnh cấp tính
Mục lục |
exp
きゅうびょう - [急病]
- Mắc phải căn bệnh cấp tính: 急病にかかる
- Xuất hiện một người bị mắc bệnh cấp tính trong gia đình: 家族に急病人が出る
きゅうせいびょう - [急性病]
きゅうかん - [急患]
- Làm việc ở phòng cấp cứu (phòng bệnh nhân bị bệnh cấp tính): 急患病室で働く
- đi khám cho bệnh nhân cấp cứu (bệnh nhân bị bệnh cấp tính): 急患で往診に出ている
Xem thêm các từ khác
-
Bệnh do mệt mỏi
ひへい - [疲弊] -
Bệnh do thiếu Vitamin C
かいけつびょう - [壊血病] -
Bệnh do ô nhiễm
こうがいびょう - [公害病] - [cÔng hẠi bỆnh], chết vì bệnh do ô nhiễm môi trường: 公害病で死ぬ, hủy bỏ những kết... -
Bệnh dạ dày
いびょう - [胃病], người mắc bệnh dạ dày: 胃病患者, thuốc phòng chống (chữa) bệnh dạ dày: 胃病の予防薬, chuyên gia... -
Bệnh dại
きょうけんびょう - [狂犬病] - [cuỒng khuyỂn bỆnh], tôi rất lo con tôi mắc bệnh (chó) dại vì nó bị chó cắn: 息子が犬にかまれたので、私は狂犬病の心配をした,... -
Bệnh dị ứng
アレルギー, アレルギ, anh có bị bệnh dị ứng gì không?: アレルギーがありますか?, (bệnh) dị ứng với sôcôla:... -
Bệnh dịch
りゅうこう - [流行], びょうきのりゅうこう - [病気の流行] - [bỆnh khÍ lƯu hÀnh], えきれい - [疫癘] - [dỊch lỆ], えきびょう... -
Bệnh dịch hạch
ペスト, えきれい - [疫癘] - [dỊch lỆ], nếu nói tới dịch bệnh của thế kỷ 21 phải nói đến đầu tiên là bệnh cúm... -
Bệnh dịch tả
コレラ -
Bệnh ecpet mảng tròn
ふっこうしん - [匐行疹] - [bẶc hÀnh chẨn] -
Bệnh gan
かんぞうびょう - [肝臓病] -
Bệnh ghẻ
ひぜん - [皮癬] - [bÌ tiỂn] -
Bệnh ghẻ chốc
ひふびょう - [皮膚病], とびひ -
Bệnh ghẻ lở
しっしん - [湿疹] -
Bệnh giang mai
ばいどく - [黴毒] - [mỊ ĐỘc], ばいどく - [梅毒] - [mai ĐỘc] -
Bệnh giang mai não
のうばいどく - [脳梅毒] - [nÃo mai ĐỘc] -
Bệnh già
ろうびょう - [老病], ろうじんびょう - [老人病] - [lÃo nhÂn bỆnh], ろうじんちほう - [老人痴呆], bệnh viện dành cho... -
Bệnh giời leo
アルツェハイマー -
Bệnh gây ra bởi vi rút
ウイルスびょう - [ウイルス病], bệnh thần kinh gây ra bởi vi-rút: 神経ウイルス病, bệnh cấp tính gây ra bởi vi-rút: 急性ウイルス病 -
Bệnh hen suyễn
ぜんそく - [喘息]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.