- Từ điển Việt - Nhật
Bệnh lây
n
でんせんびょう - [伝染病]
- Bác sĩ đã sử dụng một loại thuốc mới để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm.: 医者は伝染病が広がるのを防ぐために新しい薬を使った
Xem thêm các từ khác
-
Bệnh lên rạ
みずぼうそう - [水疱瘡], bị bệnh thủy đậu: 水疱瘡が移る -
Bệnh lên sởi
はしか - [麻疹] -
Bệnh lên sởi đột phát
とっぱつせいはっしん - [突発性発疹] -
Bệnh lý
びょうり - [病理] - [bỆnh lÝ], きおうしょう - [既往症], hiến cơ thể của ~ cho khoa học thông qua bệnh viện để giải... -
Bệnh lý học
びょうりがく - [病理学] - [bỆnh lÝ hỌc], xác định bệnh lý: 病理学的に確かめられた -
Bệnh lưu hành
りゅうこうびょう - [流行病] -
Bệnh lạ
きびょう - [奇病], căn bệnh lạ ít người biết: あまり知る人のいない奇病, Đau đớn vì căn bệnh lạ: 奇病に苦しむ -
Bệnh lả đi vì nóng
ねっしゃびょう - [熱射病] - [nhiỆt xẠ bỆnh], bị lả đi vì say nắng: 熱射病にかかる -
Bệnh lậu
りんびょう - [淋病] -
Bệnh lỵ do amip gây nên
アメーバせきり - [アメーバ赤痢], chết vì bệnh lỵ: 赤痢で死ぬ, bệnh lỵ ở các vùng nhiệt đới: 熱帯赤痢, bệnh... -
Bệnh muội than
スマット -
Bệnh máu trắng
はっけつびょう - [白血病] - [bẠch huyẾt bỆnh], なまけものはっけつきゅうしょうこうぐん - [なまけもの白血球症候群] -
Bệnh mãn tính
まんせいびょう - [慢性病] -
Bệnh mù màu
しきもう - [色盲] -
Bệnh mũi
びしつ - [鼻疾] - [tỴ tẬt] -
Bệnh mất ngủ
ふみんしょう - [不眠症] -
Bệnh mất trí
アルツハイマー, bệnh nhân mắc bệnh tâm thần (bệnh mất trí, bệnh đãng trí): アルツハイマーの患者, càng ăn nhiều... -
Bệnh mắt hột
トラホーム, トラコーマ -
Bệnh mắt đục
そこひ -
Bệnh nan y
なんびょう - [難病]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.