- Từ điển Việt - Nhật
Bệnh sốt bại liệt
exp
しょうにまひ - [小児麻痺]
Xem thêm các từ khác
-
Bệnh sốt có định kỳ
かいきねつ - [回帰熱] - [hỒi quy nhiỆt] -
Bệnh sốt cấp tính
きゅうせいかいはくすいえん - [急性灰白膵炎] -
Bệnh sốt rét
マラリア -
Bệnh sốt vàng da
こうねつびょう - [黄熱病], おうねつ - [黄熱], bệnh sốt vàng da ở rừng: 森林黄熱病, tiêu diệt bệnh sốt vàng da: 黄熱病を撲滅する,... -
Bệnh sốt định kỳ
かいきねつ - [回帰熱] - [hỒi quy nhiỆt], bệnh sốt định kỳ châu Á: アジア回帰熱, bệnh sốt định kỳ ba tư: ペルシア回帰熱 -
Bệnh than
くろほびょう - [黒穂病] - [hẮc tuỆ bỆnh], くろほ - [黒穂] - [hẮc tuỆ] -
Bệnh than (ở cây)
くろほびょう - [黒穂病] - [hẮc tuỆ bỆnh], くろほ - [黒穂] - [hẮc tuỆ] -
Bệnh thiếu hồng huyết cầu trong máu
ひんけつしょう - [貧血症] -
Bệnh thiếu máu
ひんけつびょう - [貧血病] -
Bệnh thiếu máu trong não
のうひんけつ - [脳貧血] -
Bệnh thiếu vitamin C
かいけつびょう - [壊血病], bệnh thiếu vitamin c của trẻ sơ sinh: 乳児壊血病, bệnh nhân bị bệnh scobut (bệnh thiếu vitamin... -
Bệnh thích phô trương
ろしゅつしょう - [露出症] -
Bệnh thương hàn
ちょうチフス - [腸チフス] - [trƯỜng], チフス -
Bệnh thấp khớp
リューマチ -
Bệnh thất
びょうしつ - [病室], phòng bệnh đặc biệt: 特別病室 -
Bệnh thần kinh
しんけいびょう - [神経病] -
Bệnh thần kinh suy nhược khi về già
ろうじんせいちほうしょう - [老人性痴呆症] -
Bệnh thủy đậu
みずぼうそう - [水疱瘡], すいとう - [水痘], bị bệnh thủy đậu: 水疱瘡が移る, virus thủy đậu: 水疱瘡ウイルス -
Bệnh thối tai
ちゅうじえん - [中耳炎], trẻ em mắc bệnh viêm tai rỉ mủ: 滲出性中耳炎の小児, bệnh viêm tai giữa kinh niên: 慢性化膿性中耳炎
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.