- Từ điển Việt - Nhật
Bệnh tâm thần
Mục lục |
n
アルツハイマー
- bệnh nhân mắc bệnh tâm thần (bệnh mất trí, bệnh đãng trí): アルツハイマーの患者
- càng ăn nhiều mỡ động vật, nguy cơ mắc bệnh tâm thần (bệnh mất trí, bệnh đãng trí) càng cao: より多くの動物性脂肪を食べれば、アルツハイマー痴呆にかかる確率も高くなる
- ăn cá có nhiều mỡ sẽ giúp phòng tránh mắc bệnh tâm thần
アルツハイマーびょう - [アルツハイマー病] - [BỆNH]
- một trong những triệu chứng phổ biến nhất là nguyên nhân cản trở quá trình nhận thức liên tục là bệnh đãng trí (bệnh tâm thần): 進行性認知障害の原因となる最も一般的な疾患の一つは、アルツハイマー病である
- một vài nhà khoa học coi bệnh đãng trí (bệnh tâm thần) là một hiện tượng đột biến gien: ア
せいしんびょう - [精神病]
Xem thêm các từ khác
-
Bệnh tê liệt não
のうせいまひ - [脳性まひ] -
Bệnh tê liệt trẻ em
しょうにまひ - [小児麻痺] -
Bệnh tê liệt ở trẻ con
しょうにまひ - [小児まひ] -
Bệnh tê phù
かっけ - [脚気] -
Bệnh tê phù ở trẻ em
にゅうじかっけ - [乳児脚気] - [nhŨ nhi cƯỚc khÍ] -
Bệnh tình
せいびょう - [性病], びょうじょう - [病状], bệnh tình chuyển biến: 病状の変化 -
Bệnh tăng nhãn áp
あおそこひ - [青内障] - [thanh nỘi chƯỚng] -
Bệnh tương tư
こいわずらい - [恋煩い] -
Bệnh tả
コレラ -
Bệnh tật
びょうき - [病気], なやみ - [悩み], しっぺい - [疾病], しっかん - [疾患] -
Bệnh tự kỷ
じへいしょう - [自閉症] -
Bệnh tự kỷ ám thị
じへいしょう - [自閉症] -
Bệnh ung thư
がん - [癌] -
Bệnh ung thư bao tử
いがん - [胃癌] -
Bệnh ung thư buồng trứng
らんそうがん - [卵巣癌] -
Bệnh ung thư da
ひふがん - [皮膚癌] -
Bệnh ung thư gan
かんぞうがん - [肝臓癌] -
Bệnh ung thư huyết hầu
こうとうがん - [喉頭癌] -
Bệnh ung thư lá lách
すいぞうがん - [膵臓癌] -
Bệnh ung thư phổi
はいがん - [肺癌]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.