- Từ điển Việt - Nhật
Bị bẩn
adj
けがれる - [汚れる]
- Mực sẽ bám dính vào bản in của anh và có thể làm bẩn cái trống (làm cái trống bị bẩn): インクが版に付着してしまい、ドラムが汚れる可能性があります
- Công việc nhơ bẩn: 汚れる仕事
- "Để tao xem cái kính của mày nào, kiểu dáng cũng được đấy chứ. Mày mua ở đâu thế?" " Này, đừng có mà chạm vào cái
Xem thêm các từ khác
-
Bị bắt
つかまえられる - [捕まえられる], あがる - [挙がる], つかまる - [捕まる], bị bắt khi đang làm việc xấu: 悪いことをしているときに捕まる,... -
Bị bắt buộc dọn đi
きょうせいたいきょ - [強制退去] -
Bị bắt giữ
りゅうち - [留置], こうりゅう - [拘留] -
Bị bắt làm tù binh
とらわれる - [捕らわれる], anh ta bị bỏ tù vì tội gian trá: 彼は詐欺をして捕らわれた. -
Bị bẹp
ぺちゃんこ -
Bị bẻ
おれる - [折れる] -
Bị bỏ hoang
あれる - [荒れる], căn nhà đó bị bỏ hoang.: あの建物は荒れるに任せている。, khu vườn bị bỏ hoang.: 庭が荒れている。 -
Bị bỏ lại
あまる - [余る], bánh kẹo bị bỏ lại rất nhiều: お菓子がたくさん余った -
Bị bỏ tù
にゅうろう - [入牢] - [nhẬp lao], にゅうかん - [入監] - [nhẬp giÁm] -
Bị bỏng
やけど - [火傷] -
Bị bệnh
わずらう - [患う], びょうきになる - [病気になる] -
Bị can
ひなんされる - [非難される], こくはつされる - [告発される] -
Bị che phủ
まいぼつする - [埋没する] -
Bị chia cắt
さける - [裂ける] -
Bị cháy
こげる - [焦げる], かさい - [火災], もえつきる - [燃え尽きる], nến bị cháy: 蝋燭は燃え尽きた。 -
Bị cháy đen
こがれる - [焦がれる] -
Bị chìm sâu
どっぷりとつかる -
Bị chôn giấu
うもれる - [埋もれる] -
Bị chôn lấp
うずまる - [埋まる], ngôi nhà bị chôn lấp bởi đất cát: 家が土砂に埋まる -
Bị chôn vùi
まいぼつする - [埋没する], うもれる - [埋もれる], うずまる - [埋まる], ngôi nhà bị chôn vùi trong tuyết: 家は雪の下に埋没した,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.