- Từ điển Việt - Nhật
Bị kẹt cứng
v
はまる - [嵌まる]
- bị kẹt cứng khi tắc nghẽn giao thông: ひどい渋滞にはまる
Xem thêm các từ khác
-
Bị lay động
うごく - [動く], trong giới chính trị gia cũng có những người bị lay động vì đồng tiền.: 政治家の中には金で動く人もあるらしい。 -
Bị loại
アウト -
Bị làm cho thấp
ひくまる - [低まる] -
Bị làm chán ghét
つかす - [尽かす], những người có quyền lực thường ghét sự thân thiện: 有権者が愛想を尽かすこと -
Bị làm hướng (suy nghĩ) sang hướng khác
まぎれる - [紛れる], suy nghĩ bị hướng sang hướng khác bởi...: に紛れる -
Bị làm hỏng
めちゃくちゃ - [目茶苦茶] -
Bị làm kinh tởm
つかす - [尽かす] -
Bị làm nhục
けがれる - [汚れる] -
Bị làm phiền
とうわく - [当惑する] -
Bị làm phẫn nộ
つかす - [尽かす] -
Bị làm sao lãng
まぎれる - [紛れる] -
Bị lão suy
ぼける - [惚ける] -
Bị lúng túng
みだれる - [乱れる], はまる - [嵌まる], まよう - [迷う], bị lúng túng vì...: ...で心が乱れる, tôi đang bị lúng túng... -
Bị lấp
うまる - [埋まる], bị lấp bởi đống đá vụn: がれきの山で埋まる, bị lấp dưới đống gạch đổ nát: 瓦礫の中に埋まる,... -
Bị lấp đầy
うまる - [埋まる] -
Bị lẩn thẩn
ぼける - [惚ける] -
Bị lật
ストール -
Bị lật ngược
ひっくりかえる - [ひっくり返る], くつがえる - [覆る], vì mưa to mà thuyền bị lật: 大雨で船が覆った -
Bị lật đổ
しっきゃく - [失脚する], くつがえる - [覆る] -
Bị lừa gạt
ひっかかる - [引っ掛る], ひっかかる - [引っ掛かる], bị kẻ xấu lừa gạt: 悪い人に~, dính líu vào một vụ lừa gạt...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.