- Từ điển Việt - Nhật
Bị quyến rũ
v
うっとりする
- Chắc chắn bạn sẽ bị choáng ngợp (bị quyến rũ) bởi vẻ đẹp dễ thương của thị trấn như bước từ trong chuyện ra này: このかわいらしい物語に出てくるような町にうっとりするでしょう
- Bị giọng nói của ai đó quyến rũ. : (人)の声にうっとりする
Xem thêm các từ khác
-
Bị quá sức
むりする - [無理する] -
Bị ra ngoài
アウト -
Bị rách
やぶる - [破る], さける - [裂ける] -
Bị rám nắng
ひやけ - [日焼] -
Bị rơi vào đúng bẫy của mình
じじょうじばくにおちいる - [自縄自縛に陥る], chia quá tỉ mỉ và cứng nhắc các quy tắc như vậy có thể lại rơi vào... -
Bị rụng răng
はがぬける - [歯が抜ける] -
Bị rối loạn
ごったがえす - [ごった返す], rối loạn do nguyên nhân ~: ~が原因でごった返す, tình hình rối loạn (nhốn nháo, lộn... -
Bị sa thải
くびになる - [首になる] -
Bị sai hỏng
いかれる -
Bị say mê
しんすいする - [心酔する] -
Bị sút thủng lưới
とくてんをいれられる - [得点を入れられる], mặc dù bị sút thủng lưới nhưng thủ môn của nhật vẫn tươi cười để... -
Bị sờn
きれる - [切れる] -
Bị thay đổi
へんこうとなる - [変更となる] -
Bị thiệt hại do thiên tai
てんさいにひさいする - [天災に被災する] -
Bị thu bằng
めんきょていし - [免許停止] -
Bị thu gọn
ちぢまる - [縮まる] -
Bị thua
とくてんをいれられる - [得点を入れられる] -
Bị thương tích
いたむ - [傷む], (cuộc sống/ngành sản xuất) chịu nhiều thương tổn do chiến tranh kéo dài.: 長引く戦争で(生活・産業などが)傷む -
Bị thấm ướt
ひたる - [浸る] -
Bị toác ra
さける - [裂ける]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.