- Từ điển Việt - Nhật
Bịnh
n
びょうき - [病気]
Xem thêm các từ khác
-
Bịt
ふさぐ - [塞ぐ], つめる - [詰める], bịt tai lại trước những lời tẻ ngắt: いやなことに耳をふさぐ -
Bớ
おい! -
Bới
ほる - [掘る], かく - [掻く], あばく, あさる - [漁る], con chó dùng hai chân trước để bới đất: 犬は前足で土を掻いている,... -
Bớt
かいしょう - [解消], しずまる - [鎮まる], ディミニッシュ, bớt căng thẳng đi 1 chút: ちょっとしたストレス解消 -
Bộ
ユニット, ほ - [歩] - [bỘ], ぶ - [部], ちゃく - [着], セット, セット, くみあわせ - [組み合わせ], くみ - [組], ブロック,... -
Bộ Tài chính
ざいせいしょう - [財政省], おおくらしょう - [大蔵省], bộ tài chính (tên gọi bộ tài chính tại việt nam): 財政省 -
Bộ búa
セットハンマー -
Bộ công an
こうあんぶ - [公安部] -
Bộ công nghiệp
こうぎょうぶ - [工業部] -
Bộ dò
デテクタ -
Bộ dạng
ようす - [様子], マナー, たいど - [態度] -
Bộ giáo dục và đào tạo
きょういくしょう - [教育省] - [giÁo dỤc tỈnh] -
Bộ lao động thương binh xã hội
しゃかいふくししょうびょうへいろうどうしょう - [社会福祉傷病兵労働省] -
Bộ mã hóa
ふごうき - [符号器] -
Bộ mặt
めんもく - [面目], がんめん - [顔面], truyền đạt tình cảm từ bộ mặt đến não: 顔面から脳に感覚を伝える, đau một... -
Bộ ngoại giao
がいむしょう - [外務省], がいこうぶ - [外交部] -
Bộ nhận
レシーバユニット -
Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
のうそんはってんおよびのうぎょうしょう - [農村発展及び農業省] -
Bộ nội vụ
ないむぶ - [内務部] -
Bộ phận cân bằng
ロッカー
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.