- Từ điển Việt - Nhật
Bốc mộ
Mục lục |
n
かいそう - [改葬]
- bốc mộ đem về nghĩa trang ở quê: 故郷の墓地に改葬する
くりぬく - [くり抜く]
- dụng cụ để bốc mộ: 墓にくりぬくための道具
しかばねをあばく - [屍をあばく]
したいはっくつ - [死体発掘]
Xem thêm các từ khác
-
Bốc ngay
じきつみ - [直積み], じきづみ - [直積み], category : 対外貿易 -
Bốc phét
おおげさ - [大げさ], うそつき - [嘘つき], こちょう - [誇張], tôi đã xem bộ phim đó khoảng 10 lần rồi, không bốc phét... -
Bốc thiếu
つみぶそく - [積み不足], つみふそく - [積み不足], category : 対外貿易 -
Bốc thuốc
ちょうざいする - [調剤する] -
Bốc từng phần
いちぶふなづみ - [一部船積], category : 対外貿易 -
Bốc vác
ロード -
Bối cảnh
はいけい - [背景], じょうきょう - [状況], bối cảnh kinh tế: 経済的な背景 -
Bối rối
まどう - [惑う], まごつく, とうわく - [当惑する], しんぱいする - [心配する], こんわく - [困惑する], こんらんした... -
Bốn bóng
フォアボール -
Bốn bể
しめん - [四面] -
Bốn cửa
フォアドア -
Bốn góc
よつかど - [四つ角], よすみ - [四隅], しかく - [四角], vẽ một hình vuông có bốn góc chính xác bằng 90 độ: 四隅が正確に90度になるように正方形を書く -
Bốn họng (bộ chế hòa khí)
フォアバーレル -
Bốn lần
クオドルプル, コードルプル -
Bốn mùa
しき - [四季], bốn mùa ở nhật bản rất rõ ràng nên bạn có thể cảm nhận được thời tiết nóng và lạnh: 日本は、四季の変化に富んでいて、暑さも寒さも体験できます。,... -
Bốn mươi
よんじゅう - [四十] -
Bốn mặt
しめん - [四面] -
Bốn nghi thức cổ quan trọng
かんこんそうさい - [冠婚葬祭], phương thức tiến hành bốn nghi thức cổ quan trọng: 冠婚葬祭の作法 -
Bốn nghi thức quan trọng cổ
かんこんそうさい - [冠婚葬祭] -
Bốn ngày
よっか - [四日], côn trùng gây sốt malaria trong 4 ngày: 四日熱マラリア病原虫
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.