- Từ điển Việt - Nhật
Bộ lao động
n
ろうどうしょう - [労働省] - [LAO ĐỘNG TỈNH]
- Bộ Lao động, sức khỏe và phúc lợi xã hội khẳng định đã có một Viện với chức năng đặc biệt để tiến hành phương pháp điều trị cao: 厚生労働省によって高度な医療を行う特定機能病院であると認められる
- Bộ trưởng Bộ lao động: 労働省長官
Xem thêm các từ khác
-
Bộ lao động thương binh và xã hội
しゃかいろうどうしょう - [社会労働省] -
Bộ liên kết
リンカ, リンカー, リンケージエディタ -
Bộ loại trừ nhiễu âm
インタフィアランスサプレッサ -
Bộ luật
ろうどうしょう - [労働省], ほうてん - [法典], てん - [典] - [ĐiỂn], ほうてん - [法典], category : 対外貿易 -
Bộ luật thương mại
しきんかいしゅうしきしんようじょう - [資金回収式信用状], しょうじほう - [商事法], category : 対外貿易 -
Bộ ly hợp
クラッチ, hệ thống côn (ly hợp): クラッチ・システム -
Bộ ly hợp chạy trong dầu
ウエットクラッチ -
Bộ ly hợp có móc
ドグクラッチ -
Bộ ly hợp loại có từ tính
マグネチッククラッチ -
Bộ ly hợp một chiều
オーバランクラッチ, オーバランニングクラッチ -
Bộ ly hợp trơn
オーバランクラッチ, オーバランニングクラッチ -
Bộ làm lệch
デフレクタ -
Bộ làm lệch dầu
オイルデフレクタ -
Bộ làm lệch khí
エアデフレクタ -
Bộ làm mát bên trong
インタクーラ -
Bộ làm mát bằng nước
すいれいきゃくき - [水冷却器] -
Bộ làm rõ
クラリファイヤ -
Bộ làm suy giảm
げんすいき - [減衰器] -
Bộ làm sạch dầu
オイルクリーナ -
Bộ làm sạch kiểu nhũ tương
エマルジョンタイプクリーナ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.