- Từ điển Việt - Nhật
Bộ số học dịch chuyển
Tin học
シフトえんざんきこう - [シフト演算機構]
Xem thêm các từ khác
-
Bộ test có thể chạy được
じっこうかのうしけんこうもくぐん - [実行可能試験項目群] -
Bộ tham mưu
さんぼうぶ - [参謀部] -
Bộ thay thế ắc quy
エリミネータ -
Bộ thiên nhiên môi trường
, 自然環境省(しぜんかんきょうしょう) -
Bộ thu lôi
アースバンド -
Bộ thu nhận ánh sáng
じゅこうそうち - [受光装置] -
Bộ thích ứng đầu cuối
ターミナルアダプター -
Bộ thông dịch
インタプリタ, explanation : 必要なプログラムを1命令毎に翻訳して実行する方式。この方式は翻訳しながら実行するので、実行速度が遅くなる半面、実行しながらデバグできるという利点がある。 basicは代表的なインタプリタ形言語である。,... -
Bộ thông dịch siêu tệp
メタファイルかいしゃくけい - [メタファイル解釈系] -
Bộ thương nghiệp
ぶっさんとりひきしょ - [物産取引所], つうしょうさんぎょうきょく - [通商産業局], しょうむしょう - [商務省], しょうぎょうぶ... -
Bộ thương nghiệp (Anh)
しょうむしょう - [商務省], ぶっさんとりひきじょ - [物産取引所], category : 対外貿易, category : 対外貿易 -
Bộ thương nghiệp (Mỹ)
つうしょうさんぎょうきょく - [通商産業局], category : 対外貿易 -
Bộ thương vụ
しょうむぶ - [商務部], しょうむしょう - [商務省] -
Bộ thủy lợi
すいりぶ - [水利部], すいりしょう - [水利省] -
Bộ thủy sản
すいさんしょう - [水産省] -
Bộ thực thi kiểm thử
しけんじつげんしゃ - [試験実現者] -
Bộ thực thi test
しけんじつげんしゃ - [試験実現者] -
Bộ thể hiện lưu lượng kết nối
コネクショントラヒックきじゅつし - [コネクショントラヒック記述子] -
Bộ tinh cất
レクチファイヤ -
Bộ tiêu âm
サイレンシングユニット, マフラー, category : 自動車, explanation : エンジンから出た排気ガス温度を下げ、一気に空気中に拡散させないことで騒音を防ぐ重要なパーツ。マフラー本体に至る途中のパイプ部分には有害物質を除去する触媒も組み込まれている。,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.