- Từ điển Việt - Nhật
Bộc bạch
v
かたらう - [語らう]
- để cho ai đó bộc bạch về những kinh nghiệm của bản thân: どのような経験をしたのかについて(人)に語らせる
Xem thêm các từ khác
-
Bộc lộ
ひれき - [披歴する], はっかく - [発覚する], さらけだす - [さらけ出す], あらわれる - [表れる], あらわす - [現わす],... -
Bộc phá
ボーキサイト, きばくざい - [起爆剤] - [khỞi bỘc tỄ], rót tiền vào những dự án công cộng của địa phương đóng vai... -
Bộc phát
ばくはつ - [爆発する] -
Bộc trực
ぼくちょく - [朴直], そっちょく - [率直] -
Bội bạc
おんしらず - [恩知らず], đối xử tốt đối với kẻ vô ơn, bội bạc: 恩知らずの者に親切を施す, trái tim bội bạc:... -
Bội nghĩa
ふこうせい - [不公正], ぎにそむく - [議に背く] -
Bội nghịch
はんぎゃく - [反逆] -
Bội phản
そむく - [背く], うらぎる - [裏切る] -
Bội suất
ばいりつ - [倍率] -
Bội suất tín dụng
しんようばいりつ - [信用倍率], category : 証券市場, explanation : 「信用買い残÷信用売り残」で計算され、信用取引の「買い方」と「売り方」のマーケットにおける取り組み状況を表す。///信用取引で購入した株式は期日までに売却をする必要があるので(決済方法としては他に現引もあるが)、信用の買い残が増えると、将来の売り圧力が強まる可能性がある。また、信用取引で売却した株式は期日までに購入をする必要があるので(決済方法としては現提もあるが)、信用の売り残が増えてくると、将来の買い圧力が強まる可能性がある。この比率は、通常1より大きいが、信用売り残が増えて1に近づいてくると、株価が上昇する可能性が高まることから株式市場では好感される。逆に、比率が10倍を超えると、買いが一方的で相場が過熱していると言われる。,... -
Bội suất đơn vị
たんいばいりつ - [単位倍率] -
Bội số chung nhỏ nhất
さいしょうこうばいすう - [最小公倍数] -
Bội số phóng đại
ばいりつ - [倍率] -
Bội thu
しゅうにゅうがふえる - [収入が増える] -
Bội thực
しょうかふりょう - [消化不良], いじゃく - [胃弱] -
Bội tín
はいしん - [背信], ねいかん - [佞姦] - [nỊnh gian], はいしん - [背信する] -
Bội tăng
ばいぞう - [倍増] -
Bội ân
おんにそむく - [恩に背く] -
Bội ơn
ぼうおん - [忘恩] -
Bội ước
はやく - [破約する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.