- Từ điển Việt - Nhật
Bức tiểu họa
n
ミニチュア
Xem thêm các từ khác
-
Bức tranh
ピクチャー, かいが - [絵画], え - [絵] - [hỘi], bảo tàng mỹ thuật louvre ở paris có rất nhiều bức tranh tuyệt vời: パリのルーブル美術館には素晴らしい絵画がたくさんある,... -
Bức tranh kiểu tây
ようが - [洋画] -
Bức tranh toàn cảnh
パノラマ -
Bức tranh toàn cảnh trong tương lai
ビジョン, explanation : ビジョンとは、将来のあるべき姿を基本構想としてまとめたもの(絵にかいたもの)をいう。///未来像や将来展望といってもよい。将来の事業ビジョンを明らかにするとか、創業○年に向けて長期ビジョンを固める、などのように使われる。ビジョンづくりには、変化の動向を読むこと、自社の特性を分析すること、自社の課題と進むべき方向を明らかにすること、が必要となる。,... -
Bức tranh tuyệt vời
うまいえ - [旨い絵] - [chỈ hỘi], うまいえ - [巧い絵] - [xẢo hỘi] -
Bức tường
かべ - [壁] -
Bức tường lửa
ファイアウォール, ファイヤーウォール, ファイヤウォール, ぼうかへき - [防火壁] -
Bức tường thành
ぼうへき - [防壁], bao quanh ~ bằng bức tường thành cản_: ~を防壁で囲む -
Bức tượng phật làm bằng gỗ và được quét sơn
かんしつぞう - [乾漆像] -
Bức tử
しぬほどいじめる - [死ぬほどいじめる] -
Bức vẽ
ずが - [図画] - [ĐỒ hỌa], ず - [図] -
Bức vẽ phác
そびょう - [素描], スケッチ -
Bức vẽ phấn màu
クレヨンが - [クレヨン画], mẫu giấy vẽ phấn màu: クレヨン画用紙, nghệ sĩ vẽ tranh bằng phấn màu: クレヨン画家 -
Bức xúc
さいそくする - [催促する] -
Bức xạ
ほうしゃせん - [放射線], ふくしゃりつ - [ふく射率] -
Bức xạ nguyên tử
でんしほうしゃせん - [電子放射線] -
Bức xạ nhiệt
ふくしゃねつ - [ふく射熱] -
Bức xạ từ mặt trời
にっしゃ - [日射] - [nhẬt xẠ], cửa sổ có thể ngăn ngừa được bức xạ từ mặt trời: 強い日射を遮ることができる窓 -
Bức ép
きょうはくする - [強迫する], あつはくする - [圧迫する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.