- Từ điển Việt - Nhật
Bừa bãi
Mục lục |
adv
おいそれと
- không thể phát ngôn một cách bừa bãi: おいそれとは発言できなくする
かど - [過度]
- tiêu tiền bừa bãi (quá mức độ): 過度にお金を使うこと
かるはずみ - [軽はずみ]
- Nếu có hành động bừa bãi (ẩu) ở công ty ông, thì sẽ bị kiện ngay lập tức: 貴社に軽はずみな行為があれば、直ちに訴訟を起こすことになります
けいはくな - [軽薄な]
ごみごみ
だらしない
- cách sinh hoạt bừa bãi: ~生活
でたらめ - [出鱈目]
でたらめな
めちゃくちゃ - [目茶苦茶]
らんざつ - [乱雑]
- Bàn của anh ấy cực kỳ bừa bãi nên sếp đã phát cáu.: 彼の机はあまりにも乱雑だったので、上司は怒った
Xem thêm các từ khác
-
Bừa bộn
むちつじょな - [無秩序な], だらしない, こんらんした - [混乱した], cách sinh hoạt bừa bộn: ~生活 -
Bừng tỉnh
めざめる - [目覚める], せいきづく - [生気づく] -
Bửa củi
まきをわる - [薪を割る], たきぎをわる - [薪を割る] -
Bửu bối
ききんぞく - [貴金属] -
Bữa chiều
ゆうしょく - [夕食] -
Bữa cơm
しょくじ - [食事], ごはん - [ご飯], ăn cơm: ~を食べる -
Bữa cơm ở trường
きゅうしょく - [給食] -
Bữa cơm ở trường (cơm suất)
きゅうしょく - [給食], cho mẹ xem thực đơn cơm suất ở trường nào: 給食の予定表、見せて, Ăn cơm suất cùng với tụi... -
Bữa hôm sau
よくじつ - [翌日], みょうにち - [明日], あす - [明日], あした - [明日] -
Bữa hôm trước
きのう - [昨日] -
Bữa hổm
そのひ - [その日] -
Bữa kia
おととい - [一昨日] -
Bữa mốt
あさって - [明後日] -
Bữa nay
きょう - [今日] -
Bữa nọ
あるひ - [ある日] -
Bữa phụ
おやつ - [お八], nếu con phạm quy hơn 4 lần thì con sẽ không được ăn bữa phụ (bữa ăn nhẹ, bữa ăn thêm) ngày mai đâu:... -
Bữa phụ lúc 3 giờ
おさんじ - [お三時], hôm nay tôi chỉ tăng khẩu phần ăn bữa phụ lúc 3 giờ: 今日の私のお三時だけUPします -
Bữa qua
きのう - [昨日] -
Bữa sau
みょうにち - [明日], つぎのひ - [次の日], あす - [明日], あした - [明日] -
Bữa sáng
あさはん - [朝飯] - [triỀu phẠn], あさごはん - [朝御飯], あさごはん - [朝ご飯], ăn sáng qua loa, qua quít: 朝飯をかき込む,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.