- Từ điển Việt - Nhật
Bom nguyên tử
Mục lục |
n
ピカドン
げんばく - [原爆]
- Hai mươi nghìn quả bom nguyên tử ở Hiroshima: 広島型原爆2万個
- Bom nguyên tử đã bị ném xuống: 原爆が投下された
- Tấn công bằng bom nguyên tử: 原爆で攻撃する
げんしばくだん - [原子爆弾]
- Vào ngày 6-8-1945 Mỹ ném bom nguyên tử xuống TP.Hiroshimạ: 1945年8月6日、アメリカは広島に原子爆弾を投下した。
Xem thêm các từ khác
-
Bom nguyên tử khí Hidro
げんすいばく - [原水爆] - [nguyÊn thỦy bỘc], phong trào cấm sử dụng bom nguyên tử khí hidro: 原水爆禁止運動, chiến tranh... -
Bom nơtron
ちゅうせいしばくだん - [中性子爆弾] - [trung tÍnh tỬ bỘc ĐÀn] -
Bom vi trùng
さいきんばくだん - [細菌爆弾] -
Bom điện tử
でんしばくだん - [電子爆弾] -
Bon chen
けちけちする, きょうそうする - [競争する] -
Bon sai
ぼんさい - [盆栽] -
Bong bóng
バブル, すいほう - [水泡], ききゅう - [気球], あわ - [泡], バルブ, bong bóng xà phòng: せっけんの泡 -
Bong bóng xà phòng
シャボンだま - [シャボン玉] -
Bong gân
ねんざする - [捻挫する] -
Bong ra
もげる, はげる - [剥げる] -
Bong sơn
とそうはげ - [塗装剥げ] -
Bong tróc
チャンキング -
Boong
かんぱん - [甲板], category : 船 -
Boong giữa
かんぱんかん - [甲板間], category : 船 -
Boong tàu
デッキ, こうはん - [甲板], かんぱん - [甲板], hãy cùng lên boong tàu và tắm nắng đi.: 甲板に出て日光浴をしよう。 -
Boot
ブート -
Borax
ボラックス -
Bourne (shell)
ボーン -
Box điện thoại công cộng có màu xanh
あおでんわ - [青電話] - [thanh ĐiỆn thoẠi] -
Bra-xin
ブラジン
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.