- Từ điển Việt - Nhật
Buồng
Mục lục |
v
しつ - [室]
なかじきり - [中仕切り] - [TRUNG SĨ THIẾT]
ふさ
へや - [部屋]
Kỹ thuật
キャビン
キャブ
チャンバ
ルーム
Xem thêm các từ khác
-
Buồng giấy
じむしつ - [事務室] -
Buồng nhỏ
ブース -
Bà
レディー, レディ, ミセス, ミズ, マダム, ばあちゃん, ばあさん - [婆さん], そぼ - [祖母], じょし - [女史], しゅくじょ... -
Bà góa
かんか - [鰥寡] - [* quẢ], bà góa đó không muốn đi bước nữa (tái hôn): その鰥寡は再婚したいと思っていない -
Bài
か - [課], ngày mai sẽ học bài 10.: 明日は第10課を習う。 -
Bàn
けんとうする - [検討する], つくえ - [机], ていぶる - [卓子] - [trÁc tỬ], テーブル, テーブル, とうろんする - [討論する],... -
Bàn đến
ろんじる - [論じる], bàn đến (vấn đề): (問題等)を論じる -
Bàn đỡ
スタンド -
Bành
ぼうちょうする - [膨張する], ひろげる - [広げる] -
Bành ra
ひらきひろげる - [開き広げる] -
Bào
かんな - [鉋], かんなをかける - [鉋をかける], けずる - [削る], しきゅう - [子宮], cái bào thô: 粗鉋, bào phẳng tấm... -
Bào chế
ちょうざい - [調剤] -
Bày
はいちする - [配置する], のべる - [述べる], ならべる - [並べる], ちんれつする - [陳列する], きょこうする - [虚構する] -
Bày biện
はいちする - [配置する], ちんれつする - [陳列する] -
Bày chuyện
かくうのものがたりをかく - [架空の物語を書く] -
Bán
はんばい - [販売する], はん - [半], おく - [置く], うる - [売る], はんばい - [販売], cửa hàng đó bán đủ các loại thịt... -
Bán dạo
うりあるく - [売り歩く] -
Bán sạch
うりきれる - [売り切れる], trong một buổi sáng đã bán sạch: 午前中で売り切れる, vé của buổi hòa nhạc này đã được... -
Bán tháo
うりいそぎ - [売り急ぎ] -
Bán thử
ためしばいばい - [試し売買], ためしばいばい - [試し売買], category : 対外貿易
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.