- Từ điển Việt - Nhật
Buồng đốt hóa lỏng bị nén
Kỹ thuật
ぴーえふびーしー - [PFBC]
Xem thêm các từ khác
-
Buồng đốt sau
アフタバーナー -
Buồng đốt động cơ
えんじんのねんしょうしつ - [エンジンの燃焼室] -
Buổi biểu diễn lớn
オンパレード, tổ chức một buổi biểu diễn hoành tráng để chúc mừng các nhà du hành vũ trụ đã hoàn thành nhiệm vụ... -
Buổi biểu diễn thật
ほんばん - [本番] -
Buổi biểu diễn thời trang
ファッションショー -
Buổi biểu diễn trực tiếp
なまえんそう - [生演奏] - [sinh diỄn tẤu], Đấy là lần thứ 2 tôi xem biểu diễn trực tiếp của nhóm nhạc này, cả 2 lần... -
Buổi chiêu đãi
しょうたい - [招待] -
Buổi chiều
ひるすぎ - [昼過ぎ], ごご - [午後], くれ - [暮れ], thời gian từ buổi trưa đến 1 giờ chiều (tối): 正午から午後1時までの時間,... -
Buổi chợ
いちばのはんばいじかん - [市場の販売時間] -
Buổi cuối
ぜんかい - [前回] -
Buổi cầu kinh
おだいもく - [お題目] -
Buổi giao dịch sáng
ぜんば - [前場], category : 証券市場, explanation : 証券取引所における午前の取引時間中のことをさす。9時より11時までの時間帯をさす。 -
Buổi giới thiệu
オリエンテーション, buổi hướng dẫn (buổi giới thiệu) cho nhân viên mới: 新入社員向けのオリエンテーション, buổi... -
Buổi hòa nhạc
コンサート, えんそうかい - [演奏会], buổi hòa nhạc được tổ chức vào 5 giờ chiều ngày mai.: 演奏会は明日の午後5時です。 -
Buổi hôm
ゆうかた - [夕方] -
Buổi hướng dẫn cho người mới
オリエンテーション, buổi hướng dẫn cho nhân viên mới: 新入社員向けのオリエンテーション, buổi giới thiệu thư... -
Buổi hướng dẫn cho người mới nhập học
オリエンテーション -
Buổi học
じゅぎょう - [授業], がくしゅうじかん - [学習時間] -
Buổi họp
かいぎ - [会議]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.