- Từ điển Việt - Nhật
Cà-rốt
n
にんじん
Xem thêm các từ khác
-
Cà-vạt
ネクタイ -
Cà chua
トマト, あかなす - [赤茄子] - [xÍch * tỬ] -
Cà kheo
ひょうたん, たけうま - [竹馬] -
Cà khẳng
やせてたかい - [やせて高い], ひょろながい - [ひょろ長い] -
Cà khịa
けんか - [喧嘩], một nhóm nhỏ trong trường học bắt đầu cãi nhau (cà khịa, tranh chấp với nhau) và mọi người lo rằng... -
Cà lăm
くちごもる - [口ごもる], きつる - [吃る] -
Cà muối
つけもの - [漬物], つけもの - [漬け物] -
Cà phê
コーヒー, イタリアンコーヒー, 1 tách cà phê: コーヒー1杯, ở đây chỉ với giá 1 tách cà phê được nghe cả nhạc jazz:... -
Cà phê Internet
インターネットカフェ, quán cà phê internet mới ở ngay đây thôi: この新しいインターネット・カフェのコンセプトは、まさにあなたにぴったりです,... -
Cà phê Viên
ウインナコーヒー, cà phê viên thường cho rất nhiều sữa: ウインナコーヒーにはミルクが沢山ある -
Cà phê châu Mỹ
アメリカンコーヒー -
Cà phê của Viên
ウインナコーヒー -
Cà phê sữa
コーヒーミルク, こーひーぎゅうにゅう - [コーヒー牛乳] -
Cà phê tan
インスタントコーヒー, cho cà phê tan vào tách và châm thêm nước sôi: マグカップにインスタント・コーヒーを入れて熱湯を注ぐ -
Cà phê uống liền
インスタントコーヒー, cho cà phê uống liền vào tách và châm thêm nước sôi: マグカップにインスタント・コーヒーを入れて熱湯を注ぐ -
Cà phê Áo
ウインナコーヒー, cà phê Áo thường cho rất nhiều sữa: ウインナコーヒーにはミルクが沢山ある -
Cà phê Ý
イタリアンコーヒー -
Cà phê đen
ブラックコーヒー -
Cà phê đá
アイスコーヒー -
Cà ri
カレー
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.