- Từ điển Việt - Nhật
Cành con
n
こえだ - [小枝]
- Cành nhỏ thì cháy nhưng cành to thì tắt.: 小枝が火を起こすが太い枝は火を消してしまう。
- Người thợ làm vườn nhặt những cành cây nhỏ rơi từ trên cây xuống.: 庭師は木から落ちた小枝を拾い上げた
Xem thêm các từ khác
-
Cành cây
えだ - [枝], きぎれ - [木切れ], châm lửa vào những cành cây: 木切れに火を付ける, vì cành cây bị ướt nên anh ấy mất... -
Cành cây lớn
おおえだ - [大枝], cành chính của cây sồi: オークの大枝, nhánh cây to: 木の大枝, cắt rời cành cây chính ra khỏi thân... -
Cành cạch
がちがち, phát ra tiếng cành cạch: ガチガチと音を立てる, kêu cành cạch: ガチガチ鳴らす -
Cành cắt
きりえだ - [切り枝] - [thiẾt chi] -
Cành cắt (để giâm)
きりえだ - [切り枝] - [thiẾt chi], bộ cắt tỉa: 切り枝〔園芸の〕 -
Cành khô
かれえだ - [枯れ枝] - [khÔ chi], chặt bớt những cành khô: 枯れ枝を切り落とす, tập trung những cành khô lại một chỗ:... -
Cành lá
しよう - [枝葉], えだは - [枝葉] -
Cành nhỏ
こえだ - [小枝] -
Cành non
わかえだ - [若枝] - [nhƯỢc chi] -
Cành to
おおえだ - [大枝], cành to của cây sồi: オークの大枝, nhánh cây to: 木の大枝, cắt rời cành cây to ra khỏi thân cây: 幹から大枝を切り離す -
Cành và lá
えだは - [枝葉], しよう - [枝葉] -
Cào cào
いなご -
Cào cấu
ひっかく, きょうようする - [強要する] -
Cào xước
ひっかく - [引っかく], anh ta đã bị cạnh bàn cào xước mặt: 彼は机の角で顔を引っかいた -
Càu nhàu
ふへいをいう - [不平を言う], ぶつくさ, ぶうぶう -
Cày bừa
たがやす - [耕す] -
Cày cấy
のうさくぎょうをやる - [農作業をやる], たがやす - [耕す] -
Cày tiền (tiếng lóng)
かねもうけ - [金儲け], かねもうけ - [金もうけ], かねもうけする - [金もうけする], かねもうけする - [金儲けする],... -
Cá biển
かいぎょ - [海魚] - [hẢi ngƯ], bạn có nghĩ cá ngủ vào ban đêm không?: 魚は夜眠ると思いますか?, tên gọi của cá cũng... -
Cá biệt
ここの - [個々の]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.